Danh sách thành phố và thị trấn São Tomé và Príncipe
Giao diện
Đây là danh sách các thành phố và thị trấn ở São Tomé và Príncipe. Có các làng, thị trấn, thành phố có dân số trên 300. Ngày điều tra dân số gồm 4 tháng 8 năm 1991, 25 tháng 8 năm 2001, và 1 tháng 1 năm 2005:
Thành phố São Tomé và Príncipe | |||||
Thứ hạng | Địa điểm | Dân số | Quận | ||
Điều tra 1991 | Điều tra 2001 | Ước tính 2005 | |||
1. | São Tomé (thủ đô) | 42,331 | 49,957 | 56,166 | Água Grande |
2. | Santo Amaro | 5,878 | - | 8,239 | Lobata |
3. | Neves | 5,919 | 6,635 | 7,392 | Lembá |
4. | Santana | 6,190 | 6,228 | 6,969 | Cantagalo |
5. | Trindade | - | 6,049 | 6,636 | Mé-Zóchi |
6. | Santa Cruz | - | 1,862 | 2,045 | Caué |
7. | Pantufo | - | 1,929 | 2,169 | Água Grande |
8. | Guadalupe | - | 1,543 | 1,734 | Lobata |
9. | Santo António | 1,000 | 1,010 | 1,156 | Pagué |
10. | Santa Catarina | - | - | 971 | Lembá |
11. | Porto Alegre | - | - | 334 | Caué |