Danh sách tập phim Criminal Minds

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Criminal Minds là một bộ phim truyền hình về cảnh sát lần đầu phát sóng trên đài CBS vào ngày 22 tháng 9 năm 2005. Bộ phim theo một nhóm các chuyên gia phân tích tội phạm từ Đơn vị Phân tích Hành vi (BAU) của FBI có trụ sở ở Quantico, Virginia. BAU là một phần của Trung tâm Quốc gia về Phân tích Tội phạm Bạo lực FBI. Bộ phim khác với nhiều bộ phim truyện cảnh sát khác từ việc tập trung vào phân tích tội phạm, được gọi là unsub hay "unknown subject" (đối tượng chưa biết), hơn là tội phạm. Bộ phim có các đặc vụ Tiến sĩ Spencer Reid, Jennifer "JJ" Jareau, Penelope Garcia, Emily Prentiss, David Rossi, Tiến sĩ Tara Lewis, Luke Alvez, và Matt Simmons làm việc phân tích unsub. Các nhân vật cũ là Elle Greenaway, Jason Gideon, Jordan Todd, Ashley Seaver, Tiến sĩ Alex Blake, Kate Callahan, Derek Morgan, Aaron Hotchner và Stephen Walker.

Vào ngày 10 tháng 1 năm 2019, CBS gia hạn cho phim mùa mười năm và cuối gồm 10 tập.[1] Mùa bắt đầu phát sóng vào ngày 8 tháng 1 năm 2020. Năm 2021, Paramount+ thông báo Criminal Minds sẽ trở lại với mùa mười sáu tựa đề Criminal Minds: Evolution gồm 10 tập bắt đầu từ ngày 24 tháng 11 năm 2022. Tính đến ngày 9 tháng 2 năm 2023, 334 tập phim của Criminal Minds được phát sóng, hiện tại đang trong mùa phim thứ mười sáu.

Tổng quan bộ phim[sửa | sửa mã nguồn]

MùaTậpPhát hành gốcXếp hạngĐiểm rating
Phát hành lần đầuPhát hành lần cuốiNetwork
12222 tháng 9 năm 2005 (2005-09-22)10 tháng 5 năm 2006 (2006-05-10)CBS278,2
22320 tháng 9 năm 2006 (2006-09-20)16 tháng 5 năm 2007 (2007-05-16)188,8
32026 tháng 9 năm 2007 (2007-09-26)21 tháng 5 năm 2008 (2008-05-21)188,2
42624 tháng 9 năm 2008 (2008-09-24)20 tháng 5 năm 2009 (2009-05-20)119,4
52323 tháng 9 năm 2009 (2009-09-23)26 tháng 5 năm 2010 (2010-05-26)148,5
62422 tháng 9 năm 2010 (2010-09-22)18 tháng 5 năm 2011 (2011-05-18)108,7
72421 tháng 9 năm 2011 (2011-09-21)16 tháng 5 năm 2012 (2012-05-16)138,6
82426 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26)22 tháng 5 năm 2013 (2013-05-22)168,0
92425 tháng 9 năm 2013 (2013-09-25)14 tháng 5 năm 2014 (2014-05-14)138,2
10231 tháng 10 năm 2014 (2014-10-01)6 tháng 5 năm 2015 (2015-05-06)89,0
112230 tháng 9 năm 2015 (2015-09-30)4 tháng 5 năm 2016 (2016-05-04)137,8
122228 tháng 9 năm 2016 (2016-09-28)10 tháng 5 năm 2017 (2017-05-10)176,9
132227 tháng 9 năm 2017 (2017-09-27)18 tháng 4 năm 2018 (2018-04-18)256,0
14153 tháng 10 năm 2018 (2018-10-03)6 tháng 2 năm 2019 (2019-02-06)
15108 tháng 1 năm 2020 (2020-01-08)19 tháng 2 năm 2020 (2020-02-19)
1610[2]24 tháng 11 năm 2022 (2022-11-24)9 tháng 2 năm 2023 (2023-02-09)[2]Paramount+

Các tập phim[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1 (2005–06)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
11"Extreme Aggressor"Richard ShepardJeff Davis22 tháng 9 năm 2005 (2005-09-22)10119,57[3]
22"Compulsion"Charles HaidJeff Davis28 tháng 9 năm 2005 (2005-09-28)10210,57[4]
33"Won't Get Fooled Again"Kevin BrayAaron Zelman5 tháng 10 năm 2005 (2005-10-05)10311,98[5]
44"Plain Sight"Matt Earl BeesleyEdward Allen Bernero12 tháng 10 năm 2005 (2005-10-12)10413,76[6]
55"Broken Mirror"Guy Norman BeeJudith McCreary19 tháng 10 năm 2005 (2005-10-19)10512,79[7]
66"L.D.S.K."Ernest DickersonAndrew Wilder2 tháng 11 năm 2005 (2005-11-02)10616,22[8]
77"The Fox"Guy Norman BeeSimon Mirren9 tháng 11 năm 2005 (2005-11-09)10715,09[9]
88"Natural Born Killer"Peter EllisDebra J. Fisher & Erica Messer16 tháng 11 năm 2005 (2005-11-16)10914,36[10]
99"Derailed"Félix AlcaláJeff Davis23 tháng 11 năm 2005 (2005-11-23)10812,83[11]
1010"The Popular Kids"Andy WolkEdward Allen Bernero30 tháng 11 năm 2005 (2005-11-30)11015,56[12]
1111"Blood Hungry"Charles HaidEd Napier14 tháng 12 năm 2005 (2005-12-14)11115,23[13]
1212"What Fresh Hell?"Adam DavidsonJudith McCreary11 tháng 1 năm 2006 (2006-01-11)11215,92[14]
1313"Poison"Thomas J. WrightAaron Zelman18 tháng 1 năm 2006 (2006-01-18)11314,65[15]
1414"Riding the Lightning"Chris LongSimon Mirren25 tháng 1 năm 2006 (2006-01-25)11414,10[16]
1515"Unfinished Business"J. Miller TobinDebra J. Fisher & Erica Messer1 tháng 3 năm 2006 (2006-03-01)11511,72[17]
1616"The Tribe"Matt Earl BeesleyAndrew Wilder8 tháng 3 năm 2006 (2006-03-08)11615,27[18]
1717"A Real Rain"Gloria MuzioChris Mundy22 tháng 3 năm 2006 (2006-03-22)11713,03[19]
1818"Somebody's Watching"Paul ShapiroEd Napier29 tháng 3 năm 2006 (2006-03-29)11812,54[20]
1919"Machismo"Guy Norman BeeAaron Zelman12 tháng 4 năm 2006 (2006-04-12)11911,76[21]
2020"Charm and Harm"Félix AlcaláDebra J. Fisher & Erica Messer19 tháng 4 năm 2006 (2006-04-19)12013,53[22]
2121"Secrets and Lies"Matt Earl BeesleySimon Mirren3 tháng 5 năm 2006 (2006-05-03)12112,17[23]
2222"The Fisher King: Part 1"Edward Allen BerneroEdward Allen Bernero10 tháng 5 năm 2006 (2006-05-10)12212,67[24]

Mùa 2 (2006–07)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
231"The Fisher King: Part 2"Gloria MuzioEdward Allen Bernero20 tháng 9 năm 2006 (2006-09-20)20115,65[25]
242"P911"Adam DavidsonSimon Mirren27 tháng 9 năm 2006 (2006-09-27)20316,54[26]
253"The Perfect Storm"Félix AlcaláDebra J. Fisher & Erica Messer4 tháng 10 năm 2006 (2006-10-04)20215,19[27]
264"Psychodrama"Guy Norman BeeAaron Zelman11 tháng 10 năm 2006 (2006-10-11)20416,73[28]
275"Aftermath"Tim MathesonChris Mundy18 tháng 10 năm 2006 (2006-10-18)20516,20[29]
286"The Boogeyman"Steve BoyumAndi Bushell25 tháng 10 năm 2006 (2006-10-25)20616,77[30]
297"North Mammon"Matt Earl BeesleyAndrew Wilder1 tháng 11 năm 2006 (2006-11-01)20716,97[31]
308"Empty Planet"Elodie KeeneEd Napier8 tháng 11 năm 2006 (2006-11-08)20817,57[32]
319"The Last Word"Gloria MuzioDebra J. Fisher & Erica Messer15 tháng 11 năm 2006 (2006-11-15)20916,48[33]
3210"Lessons Learned"Guy Norman BeeJim Clemente22 tháng 11 năm 2006 (2006-11-22)21016,56[34]
3311"Sex, Birth, Death"Gwyneth Horder-PaytonChris Mundy29 tháng 11 năm 2006 (2006-11-29)21117,92[35]
3412"Profiler, Profiled"Glenn KershawEdward Allen Bernero13 tháng 12 năm 2006 (2006-12-13)21216,06[36]
3513"No Way Out"John GallagherSimon Mirren17 tháng 1 năm 2007 (2007-01-17)21312,99[37]
3614"The Big Game"Gloria MuzioEdward Allen Bernero4 tháng 2 năm 2007 (2007-02-04)21526,31[38]
3715"Revelations"Guy Norman BeeChris Mundy7 tháng 2 năm 2007 (2007-02-07)21616,27[39]
3816"Fear and Loathing"Rob SperaAaron Zelman14 tháng 2 năm 2007 (2007-02-14)21415,16[40]
3917"Distress"John F. ShowalterOanh Ly21 tháng 2 năm 2007 (2007-02-21)21713,70[41]
4018"Jones"Steve ShillAndi Bushell28 tháng 2 năm 2007 (2007-02-28)21814,50[42]
4119"Ashes and Dust"John GallagherAndrew Wilder21 tháng 3 năm 2007 (2007-03-21)21915,19[43]
4220"Honor Among Thieves"Jesús TreviñoAaron Zelman11 tháng 4 năm 2007 (2007-04-11)22012,80[44]
4321"Open Season"Félix AlcaláDebra J. Fisher & Erica Messer2 tháng 5 năm 2007 (2007-05-02)22213,28[45]
4422"Legacy"Glenn KershawEdward Allen Bernero9 tháng 5 năm 2007 (2007-05-09)22312,92[46]
4523"No Way Out, Part II: The Evolution of Frank"Edward Allen BerneroSimon Mirren16 tháng 5 năm 2007 (2007-05-16)22413,21[47]

Mùa 3 (2007–08)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
461"Doubt"Gloria MuzioChris Mundy26 tháng 9 năm 2007 (2007-09-26)22112,66[48]
472"In Name and Blood"Edward Allen BerneroChris Mundy3 tháng 10 năm 2007 (2007-10-03)30114,56[49]
483"Scared to Death"Félix AlcaláDebra J. Fisher & Erica Messer10 tháng 10 năm 2007 (2007-10-10)30214,55[50]
494"Children of the Dark"Guy Norman BeeDan Dworkin & Jay Beattie17 tháng 10 năm 2007 (2007-10-17)30315,03[51]
505"Seven Seconds"John GallagherAndi Bushell24 tháng 10 năm 2007 (2007-10-24)30415,05[52]
516"About Face"Skipp SudduthCharles Murray31 tháng 10 năm 2007 (2007-10-31)30514,94[53]
527"Identity"Gwyneth Horder-PaytonOanh Ly7 tháng 11 năm 2007 (2007-11-07)30614,65[54]
538"Lucky"Steve BoyumAndrew Wilder14 tháng 11 năm 2007 (2007-11-14)30715,73[55]
549"Penelope"Félix AlcaláChris Mundy21 tháng 11 năm 2007 (2007-11-21)30815,88[56]
5510"True Night"Edward Allen BerneroEdward Allen Bernero28 tháng 11 năm 2007 (2007-11-28)30916,23[57]
5611"Birthright"John GallagherDebra J. Fisher & Erica Messer12 tháng 12 năm 2007 (2007-12-12)31014,18[58]
5712"3rd Life"Anthony HemingwaySimon Mirren9 tháng 1 năm 2008 (2008-01-09)31114,30[59]
5813"Limelight"Glenn KershawDan Dworkin & Jay Beattie23 tháng 1 năm 2008 (2008-01-23)31212,67[60]
5914"Damaged"Edward Allen BerneroEdward Allen Bernero2 tháng 4 năm 2008 (2008-04-02)31312,81[61]
6015"A Higher Power"Félix AlcaláMichael Udesky9 tháng 4 năm 2008 (2008-04-09)31413,33[62]
6116"Elephant's Memory"Bobby RothAndrew S. Wilder16 tháng 4 năm 2008 (2008-04-16)31512,98[63]
6217"In Heat"John GallagherAndi Bushell30 tháng 4 năm 2008 (2008-04-30)31613,03[64]
6318"The Crossing"Guy Norman BeeDebra J. Fisher & Erica Messer7 tháng 5 năm 2008 (2008-05-07)31712,88[65]
6419"Tabula Rasa"Steve BoyumDan Dworkin & Jay Beattie14 tháng 5 năm 2008 (2008-05-14)31812,88[66]
6520"Lo-Fi"Glenn KershawChris Mundy21 tháng 5 năm 2008 (2008-05-21)31913,15[67]

Mùa 4 (2008–09)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
661"Mayhem"Edward Allen BerneroSimon Mirren24 tháng 9 năm 2008 (2008-09-24)40117,01[68]
672"The Angel Maker"Glenn KershawDan Dworkin & Jay Beattie1 tháng 10 năm 2008 (2008-10-01)40214,78[69]
683"Minimal Loss"Félix AlcaláAndrew Wilder8 tháng 10 năm 2008 (2008-10-08)40316,19[70]
694"Paradise"John GallagherDebra J. Fisher & Erica Messer22 tháng 10 năm 2008 (2008-10-22)40415,01[71]
705"Catching Out"Charles HaidOanh Ly29 tháng 10 năm 2008 (2008-10-29)40613,97[72]
716"The Instincts"Rob SperaChris Mundy5 tháng 11 năm 2008 (2008-11-05)40514,30[73]
727"Memoriam"Guy Norman BeeDan Dworkin & Jay Beattie12 tháng 11 năm 2008 (2008-11-12)40714,83[74]
738"Masterpiece"Paul Michael GlaserEdward Allen Bernero19 tháng 11 năm 2008 (2008-11-19)40816,33[75]
749"52 Pickup"Bobby RothBreen Frazier26 tháng 11 năm 2008 (2008-11-26)40914,11[76]
7510"Brothers in Arms"Glenn KershawHolly Harold10 tháng 12 năm 2008 (2008-12-10)41014,68[77]
7611"Normal"Steve BoyumAndrew S. Wilder17 tháng 12 năm 2008 (2008-12-17)41115,16[78]
7712"Soul Mates"John GallagherDebra J. Fisher & Erica Messer14 tháng 1 năm 2009 (2009-01-14)41213,78[79]
7813"Bloodline"Tim MathesonMark Linehan Bruner21 tháng 1 năm 2009 (2009-01-21)41313,82[80]
7914"Cold Comfort"Anna J. FoersterDan Dworkin & Jay Beattie11 tháng 2 năm 2009 (2009-02-11)41412,48[81]
8015"Zoe's Reprise"Charles S. CarrollOanh Ly18 tháng 2 năm 2009 (2009-02-18)41514,54[82]
8116"Pleasure Is My Business"Gwyneth Horder-PaytonBreen Frazier25 tháng 2 năm 2009 (2009-02-25)41613,93[83]
8217"Demonology"Edward Allen BerneroChris Mundy11 tháng 3 năm 2009 (2009-03-11)41714,34[84]
8318"Omnivore"Nelson McCormickAndrew S. Wilder18 tháng 3 năm 2009 (2009-03-18)41813,74[85]
8419"House on Fire"Félix AlcaláHolly Harold25 tháng 3 năm 2009 (2009-03-25)41914,36[86]
8520"Conflicted"Jason AlexanderRick Dunkle8 tháng 4 năm 2009 (2009-04-08)42013,61[87]
8621"A Shade of Gray"Karen GaviolaDebra J. Fisher & Erica Messer22 tháng 4 năm 2009 (2009-04-22)42113,72[88]
8722"The Big Wheel"Rob HardySimon Mirren29 tháng 4 năm 2009 (2009-04-29)42213,61[89]
8823"Roadkill"Steve BoyumDan Dworkin & Jay Beattie6 tháng 5 năm 2009 (2009-05-06)42314,13[90]
8924"Amplification"John GallagherOanh Ly13 tháng 5 năm 2009 (2009-05-13)42413,37[91]
9025"To Hell..."Charles HaidChris Mundy20 tháng 5 năm 2009 (2009-05-20)42513,99[92]
9126"...And Back"Edward Allen BerneroEdward Allen Bernero20 tháng 5 năm 2009 (2009-05-20)42613,99[92]

Mùa 5 (2009–10)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
921"Nameless, Faceless"Charles S. CarrollChris Mundy23 tháng 9 năm 2009 (2009-09-23)50115.85[93]
932"Haunted"Jon CassarErica Messer30 tháng 9 năm 2009 (2009-09-30)50214.24[94]
943"Reckoner"Karen GaviolaDan Dworkin & Jay Beattie7 tháng 10 năm 2009 (2009-10-07)50314.05[95]
954"Hopeless"Félix AlcaláChris Mundy14 tháng 10 năm 2009 (2009-10-14)50413.92[96]
965"Cradle to Grave"Rob SperaBreen Frazier21 tháng 10 năm 2009 (2009-10-21)50514.27[97]
976"The Eyes Have It"Glenn KershawOanh Ly4 tháng 11 năm 2009 (2009-11-04)50612.55[98]
987"The Performer"John BadhamHolly Harold11 tháng 11 năm 2009 (2009-11-11)50712.77[99]
998"Outfoxed"John GallagherSimon Mirren18 tháng 11 năm 2009 (2009-11-18)50813.70[100]
1009"100"Edward Allen BerneroBo Crese[N 1]25 tháng 11 năm 2009 (2009-11-25)50913.61[101]
10110"The Slave of Duty"Charles HaidRick Dunkle9 tháng 12 năm 2009 (2009-12-09)51014.43[102]
10211"Retaliation"Félix AlcaláErica Messer16 tháng 12 năm 2009 (2009-12-16)51114.68[103]
10312"The Uncanny Valley"Anna J. FoersterBreen Frazier13 tháng 1 năm 2010 (2010-01-13)51213.90[104]
10413"Risky Business"Rob SperaJim Clemente20 tháng 1 năm 2010 (2010-01-20)51314.91[105]
10514"Parasite"Charles S. CarrollOanh Ly3 tháng 2 năm 2010 (2010-02-03)51414.75[106]
10615"Public Enemy"Nelson McCormickJess Prenter Prosser10 tháng 2 năm 2010 (2010-02-10)51514.33[107]
10716"Mosley Lane"Matthew Gray GublerSimon Mirren & Erica Messer3 tháng 3 năm 2010 (2010-03-03)51613.00[108]
10817"Solitary Man"Rob HardyKimberly Ann Harrison & Ryan Gibson10 tháng 3 năm 2010 (2010-03-10)51713.29[109]
10918"The Fight"Richard ShepardKịch bản : Chris Mundy
Cốt truyện : Chris Mundy & Edward Allen Bernero
7 tháng 4 năm 2010 (2010-04-07)51812.70[110]
11019"A Rite of Passage"John GallagherVictor De Jesus14 tháng 4 năm 2010 (2010-04-14)51912.44[111]
11120"…A Thousand Words"Rosemary RodriguezEdward Allen Bernero5 tháng 5 năm 2010 (2010-05-05)52012.39[112]
11221"Exit Wounds"Charles S. CarrollRick Dunkle12 tháng 5 năm 2010 (2010-05-12)52113.07[113]
11322"The Internet Is Forever"Glenn KershawBreen Frazier19 tháng 5 năm 2010 (2010-05-19)52213.25[114]
11423"Our Darkest Hour"Edward Allen BerneroErica Messer26 tháng 5 năm 2010 (2010-05-26)52312.97[115]
  1. ^ 'Bo Crese' là một biệt hiệu dùng trong giới thiệu của "100". Nó là tên ghép lại từ chữ cái đầu của mỗi biên kịch đóng góp cho kịch bản: Breen Frazier, Oanh Ly, Chris Mundy, Rick Dunkle, Erica Messer, Simon Mirren và Edward Allen Bernero.


Mùa 6 (2010–11)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
1151"The Longest Night"Edward Allen BerneroEdward Allen Bernero22 tháng 9 năm 2010 (2010-09-22)60114.13[116]
1162"JJ"Charles S. CarrollErica Messer29 tháng 9 năm 2010 (2010-09-29)60214.57[117]
1173"Remembrance of Things Past"Glenn KershawJanine Sherman Barrois6 tháng 10 năm 2010 (2010-10-06)60413.87[118]
1184"Compromising Positions"Guy Norman BeeBreen Frazier13 tháng 10 năm 2010 (2010-10-13)60314.00[119]
1195"Safe Haven"Andy WolkAlicia Kirk20 tháng 10 năm 2010 (2010-10-20)60514.46[120]
1206"Devil's Night"Charlie HaidRandy Huggins27 tháng 10 năm 2010 (2010-10-27)60613.94[121]
1217"Middle Man"Rob SperaRick Dunkle3 tháng 11 năm 2010 (2010-11-03)60714.58[122]
1228"Reflection of Desire"Anna J. FoersterSimon Mirren10 tháng 11 năm 2010 (2010-11-10)60812.56[123]
1239"Into the Woods"Glenn KershawKimberly Ann Harrison17 tháng 11 năm 2010 (2010-11-17)60914.39[124]
12410"What Happens at Home"Jan EliasbergEdward Allen Bernero8 tháng 12 năm 2010 (2010-12-08)61014.23[125]
12511"25 to Life"Charles S. CarrollErica Messer15 tháng 12 năm 2010 (2010-12-15)61113.77[126]
12612"Corazon"John GallagherKatarina Wittich19 tháng 1 năm 2011 (2011-01-19)61212.02[127]
12713"The Thirteenth Step"Doug AarniokoskiJanine Sherman Barrois26 tháng 1 năm 2011 (2011-01-26)61312.77[128]
12814"Sense Memory"Rob SperaRandy Huggins9 tháng 2 năm 2011 (2011-02-09)61413.67[129]
12915"Today I Do"Ali SelimAlicia Kirk16 tháng 2 năm 2011 (2011-02-16)61512.85[130]
13016"Coda"Rob HardyRick Dunkle23 tháng 2 năm 2011 (2011-02-23)61613.15[131]
13117"Valhalla"Charles S. CarrollSimon Mirren & Erica Messer2 tháng 3 năm 2011 (2011-03-02)61714.37[132]
13218"Lauren"Matthew Gray GublerBreen Frazier16 tháng 3 năm 2011 (2011-03-16)61813.73[133]
13319"With Friends Like These..."Anna J. FoersterJanine Sherman Barrois30 tháng 3 năm 2011 (2011-03-30)61913.05[134]
13420"Hanley Waters"Jesse WarnAlicia Kirk & Randy Huggins6 tháng 4 năm 2011 (2011-04-06)62014.08[135]
13521"The Stranger"Nelson McCormickKimberly Ann Harrison & Rick Dunkle13 tháng 4 năm 2011 (2011-04-13)62113.59[136]
13622"Out of the Light"Doug AarniokoskiRoger Hedden4 tháng 5 năm 2011 (2011-05-04)62212.90[137]
13723"Big Sea"Glenn KershawJim Clemente & Breen Frazier11 tháng 5 năm 2011 (2011-05-11)62313.29[138]
13824"Supply & Demand"Charles S. CarrollErica Messer18 tháng 5 năm 2011 (2011-05-18)62412.84[139]

Mùa 7 (2011–12)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
1391"It Takes a Village"Glenn KershawErica Messer21 tháng 9 năm 2011 (2011-09-21)70114.14[140]
1402"Proof"Karen GaviolaJanine Sherman Barrois28 tháng 9 năm 2011 (2011-09-28)70212.58[141]
1413"Dorado Falls"Félix AlcaláSharon Lee Watson5 tháng 10 năm 2011 (2011-10-05)70313.43[142]
1424"Painless"Larry TengBreen Frazier12 tháng 10 năm 2011 (2011-10-12)70412.87[143]
1435"From Childhood's Hour"Anna J. FoersterBruce Zimmerman19 tháng 10 năm 2011 (2011-10-19)7513.15[144]
1446"Epilogue"Guy FerlandRick Dunkle2 tháng 11 năm 2011 (2011-11-02)70612.94[145]
1457"There's No Place Like Home"Rob SperaVirgil Williams9 tháng 11 năm 2011 (2011-11-09)70711.36[146]
1468"Hope"Michael WatkinsKimberly Ann Harrison16 tháng 11 năm 2011 (2011-11-16)70812.72[147]
1479"Self-Fulfilling Prophecy"Charlie HaidErica Messer7 tháng 12 năm 2011 (2011-12-07)70912.41[148]
14810"The Bittersweet Science"Rob HardyJanine Sherman Barrois14 tháng 12 năm 2011 (2011-12-14)71012.88[149]
14911"True Genius"Glenn KershawSharon Lee Watson18 tháng 1 năm 2012 (2012-01-18)71113.00[150]
15012"Unknown Subject"Michael LangeBreen Frazier25 tháng 1 năm 2012 (2012-01-25)71213.82[151]
15113"Snake Eyes"Doug AarniokoskiBruce Zimmerman8 tháng 2 năm 2012 (2012-02-08)71313.31[152]
15214"Closing Time"Jesse WarnRick Dunkle15 tháng 2 năm 2012 (2012-02-15)71412.19[153]
15315"A Thin Line"Michael WatkinsVirgil Williams22 tháng 2 năm 2012 (2012-02-22)71512.78[154]
15416"A Family Affair"Rob SperaKimberly Ann Harrison29 tháng 2 năm 2012 (2012-02-29)71612.54[155]
15517"I Love You, Tommy Brown"John TerleskyJanine Sherman Barrois14 tháng 3 năm 2012 (2012-03-14)71811.43[156]
15618"Foundation"Dermott DownsJim Clemente21 tháng 3 năm 2012 (2012-03-21)71712.09[157]
15719"Heathridge Manor"Matthew Gray GublerSharon Lee Watson4 tháng 4 năm 2012 (2012-04-04)71911.34[158]
15820"The Company"Nelson McCormickBreen Frazier11 tháng 4 năm 2012 (2012-04-11)72011.81[159]
15921"Divining Rod"Doug AarniokoskiBruce Zimmerman2 tháng 5 năm 2012 (2012-05-02)72111.47[159]
16022"Profiling 101"Félix AlcaláVirgil Williams9 tháng 5 năm 2012 (2012-05-09)72211.62[160]
16123"Hit"Michael LangeRick Dunkle16 tháng 5 năm 2012 (2012-05-16)72313.68[161]
16224"Run"Glenn KershawErica Messer16 tháng 5 năm 2012 (2012-05-16)72413.68[161]

Mùa 8 (2012–13)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
1631"The Silencer"Glenn KershawErica Messer26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26)80111.73[162]
1642"The Pact"Karen GaviolaJanine Sherman Barrois10 tháng 10 năm 2012 (2012-10-10)80211.49[163]
1653"Through the Looking Glass"Dermott DownsSharon Lee Watson17 tháng 10 năm 2012 (2012-10-17)80311.81[164]
1664"God Complex"Larry TengBreen Frazier24 tháng 10 năm 2012 (2012-10-24)80411.61[165]
1675"The Good Earth"John TerleskyBruce Zimmerman31 tháng 10 năm 2012 (2012-10-31)80511.99[166]
1686"The Apprenticeship"Rob BaileyVirgil Williams7 tháng 11 năm 2012 (2012-11-07)80612.09[167]
1697"The Fallen"Doug AarniokoskiKịch bản : Rick Dunkle
Cốt truyện : Rick Dunkle & Danny Ramm
14 tháng 11 năm 2012 (2012-11-14)80712.20[168]
1708"The Wheels on the Bus…"Rob HardyKimberly Ann Harrison21 tháng 11 năm 2012 (2012-11-21)80811.53[169]
1719"Magnificent Light"John T. KretchmerSharon Lee Watson28 tháng 11 năm 2012 (2012-11-28)80912.37[170]
17210"The Lesson"Matthew Gray GublerJanine Sherman Barrois5 tháng 12 năm 2012 (2012-12-05)81011.33[171]
17311"Perennials"Michael LangeBruce Zimmerman12 tháng 12 năm 2012 (2012-12-12)81112.01[172]
17412"Zugzwang"Jesse WarnBreen Frazier16 tháng 1 năm 2013 (2013-01-16)81212.64[173]
17513"Magnum Opus"Glenn KershawJason J. Bernero23 tháng 1 năm 2013 (2013-01-23)81311.84[174]
17614"All That Remains"Thomas GibsonErica Messer6 tháng 2 năm 2013 (2013-02-06)81511.98[175]
17715"Broken"Larry TengRick Dunkle20 tháng 2 năm 2013 (2013-02-20)81410.69[176]
17816"Carbon Copy"Rob HardyVirgil Williams27 tháng 2 năm 2013 (2013-02-27)81610.33[177]
17917"The Gathering"Michael LangeKimberly Ann Harrison20 tháng 3 năm 2013 (2013-03-20)81711.58[178]
18018"Restoration"Félix AlcaláJim Clemente & Janine Sherman Barrois3 tháng 4 năm 2013 (2013-04-03)81810.79[179]
18119"Pay It Forward"John TerleskyBruce Zimmerman10 tháng 4 năm 2013 (2013-04-10)81911.47[180]
18220"Alchemy"Matthew Gray GublerSharon Lee Watson1 tháng 5 năm 2013 (2013-05-01)82010.13[181]
18321"Nanny Dearest"Doug AarniokoskiVirgil Williams8 tháng 5 năm 2013 (2013-05-08)82110.08[182]
18422"#6"Karen GaviolaBreen Frazier15 tháng 5 năm 2013 (2013-05-15)82210.56[183]
18523"Brothers Hotchner"Rob BaileyRick Dunkle22 tháng 5 năm 2013 (2013-05-22)82311.01[184]
18624"The Replicator"Glenn KershawErica Messer22 tháng 5 năm 2013 (2013-05-22)82411.01[184]

Mùa 9 (2013–14)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
1871"The Inspiration"Glenn KershawJanine Sherman Barrois25 tháng 9 năm 2013 (2013-09-25)90111.27[185]
1882"The Inspired"Larry TengBreen Frazier2 tháng 10 năm 2013 (2013-10-02)90211.12[186]
1893"Final Shot"Bethany RooneySharon Lee Watson9 tháng 10 năm 2013 (2013-10-09)90410.98[187]
1904"To Bear Witness"Rob BaileyErica Messer16 tháng 10 năm 2013 (2013-10-16)90311.06[188]
1915"Route 66"Doug AarniokoskiVirgil Williams23 tháng 10 năm 2013 (2013-10-23)90511.55[189]
1926"In the Blood"Michael LangeBruce Zimmerman30 tháng 10 năm 2013 (2013-10-30)90610.64[190]
1937"Gatekeeper"Matthew Gray GublerRick Dunkle6 tháng 11 năm 2013 (2013-11-06)9079.70[191]
1948"The Return"John TerleskyKimberly Ann Harrison13 tháng 11 năm 2013 (2013-11-13)90811.63[192]
1959"Strange Fruit"Constantine MakrisJanine Sherman Barrois20 tháng 11 năm 2013 (2013-11-20)90912.40[193]
19610"The Caller"Rob BaileySharon Lee Watson27 tháng 11 năm 2013 (2013-11-27)91011.10[194]
19711"Bully"Glenn KershawVirgil Williams11 tháng 12 năm 2013 (2013-12-11)91111.19[195]
19812"The Black Queen"Tawnia McKiernanBreen Frazier15 tháng 1 năm 2014 (2014-01-15)91210.35[196]
19913"The Road Home"Joe MantegnaBruce Zimmerman22 tháng 1 năm 2014 (2014-01-22)91310.35[197]
20014"200"Larry TengRick Dunkle5 tháng 2 năm 2014 (2014-02-05)91412.92[198]
20115"Mr. & Mrs. Anderson"Félix AlcaláKimberly Ann Harrison19 tháng 2 năm 2014 (2014-02-19)91510.06[199]
20216"Gabby"Thomas GibsonJim Clemente & Erica Messer26 tháng 2 năm 2014 (2014-02-26)9169.42[200]
20317"Persuasion"Rob LiebermanSharon Lee Watson5 tháng 3 năm 2014 (2014-03-05)91711.42[201]
20418"Rabid"Doug AarniokoskiVirgil Williams12 tháng 3 năm 2014 (2014-03-12)91810.74[202]
20519"The Edge of Winter"Hanelle CulpepperJanine Sherman Barrois19 tháng 3 năm 2014 (2014-03-19)91910.14[203]
20620"Blood Relations"Matthew Gray GublerBreen Frazier2 tháng 4 năm 2014 (2014-04-02)92010.47[204]
20721"What Happens In Mecklinburg..."Rob HardyTicona S. Joy9 tháng 4 năm 2014 (2014-04-09)9219.85[205]
20822"Fatal"Larry TengBruce Zimmerman30 tháng 4 năm 2014 (2014-04-30)92210.30[206]
20923"Angels"Rob BaileyRick Dunkle & Breen Frazier & Janine Sherman Barrois7 tháng 5 năm 2014 (2014-05-07)92310.52[207]
21024"Demons"Glenn KershawErica Messer14 tháng 5 năm 2014 (2014-05-14)92412.03[208]

Mùa 10 (2014–15)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại Hoa Kỳ
(triệu)
2111"X"Glenn KershawErica Messer1 tháng 10 năm 2014 (2014-10-01)100111.74[209]
2122"Burn"Karen GaviolaJanine Sherman Barrois8 tháng 10 năm 2014 (2014-10-08)100210.57[210]
2133"A Thousand Suns"Rob BaileySharon Lee Watson15 tháng 10 năm 2014 (2014-10-15)100310.89[211]
2144"The Itch"Larry TengBreen Frazier22 tháng 10 năm 2014 (2014-10-22)10049.92[212]
2155"Boxed In"Thomas GibsonVirgil Williams29 tháng 10 năm 2014 (2014-10-29)100610.48[213]
2166"If the Shoe Fits"Bethany RooneyBruce Zimmerman5 tháng 11 năm 2014 (2014-11-05)10059.78[214]
2177"Hashtag"Constantine MakrisRick Dunkle12 tháng 11 năm 2014 (2014-11-12)100710.35[215]
2188"The Boys of Sudworth Place"Laura BelseyKimberly Ann Harrison19 tháng 11 năm 2014 (2014-11-19)100810.68[216]
2199"Fate"Rob BaileyJanine Sherman Barrois26 tháng 11 năm 2014 (2014-11-26)100911.00[217]
22010"Amelia Porter"Alrick RileySharon Lee Watson10 tháng 12 năm 2014 (2014-12-10)101010.12[218]
22111"The Forever People"Tawnia McKiernanBreen Frazier14 tháng 1 năm 2015 (2015-01-14)101110.31[219]
22212"Anonymous"Joe MantegnaKịch bản : Bruce Zimmerman
Cốt truyện : Danny Ramm & Bruce Zimmerman
21 tháng 1 năm 2015 (2015-01-21)101210.29[220]
22313"Nelson's Sparrow"Glenn KershawKirsten Vangsness & Erica Messer28 tháng 1 năm 2015 (2015-01-28)101310.70[221]
22414"Hero Worship"Larry TengRick Dunkle4 tháng 2 năm 2015 (2015-02-04)101410.48[222]
22515"Scream"Hanelle CulpepperKimberly Ann Harrison11 tháng 2 năm 2015 (2015-02-11)10159.89[223]
22616"Lockdown"Thomas GibsonVirgil Williams4 tháng 3 năm 2015 (2015-03-04)101610.37[224]
22717"Breath Play"Hanelle CulpepperErik Stiller11 tháng 3 năm 2015 (2015-03-11)101710.32[225]
22818"Rock Creek Park"Félix AlcaláSharon Lee Watson25 tháng 3 năm 2015 (2015-03-25)101810.08[226]
22919"Beyond Borders"Glenn KershawErica Messer8 tháng 4 năm 2015 (2015-04-08)101910.39[227]
23020"A Place at the Table"Laura BelseyBruce Zimmerman15 tháng 4 năm 2015 (2015-04-15)102010.37[228]
23121"Mr. Scratch"Matthew Gray GublerBreen Frazier22 tháng 4 năm 2015 (2015-04-22)102110.06[229]
23222"Protection"Tawnia McKiernanVirgil Williams29 tháng 4 năm 2015 (2015-04-29)10228.72[230]
23323"The Hunt"Glenn KershawJim Clemente & Janine Sherman Barrois6 tháng 5 năm 2015 (2015-05-06)10239.61[231]

Mùa 11 (2015–16)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 11)

Mùa 12 (2016–17)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 12)

Mùa 13 (2017–18)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 13)

Mùa 14 (2018–19)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 14)

Mùa 15 (2020)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 15)

Mùa 16: Evolution (2022–23)[sửa | sửa mã nguồn]

Criminal Minds (mùa 16)

Mùa 17[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành băng đĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Tập phim Ngày phát hành DVD
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 4 Số đĩa
1 22 28 tháng 11 năm 2006 (2006-11-28)[232] 12 tháng 2 năm 2007 (2007-02-12)[233] 3 tháng 11 năm 2007 (2007-11-03)[234] 6
2 23 2 tháng 10 năm 2007 (2007-10-02)[235] 5 tháng 5 năm 2008 (2008-05-05)[236] 1 tháng 4 năm 2008 (2008-04-01)[237] 6
3 20 16 tháng 9 năm 2008 (2008-09-16)[238] 6 tháng 4 năm 2009 (2009-04-06)[239] 18 tháng 3 năm 2009 (2009-03-18)[240] 5
4 26 8 tháng 9 năm 2009 (2009-09-08)[241] 1 tháng 3 năm 2010 (2010-03-01)[242] 9 tháng 3 năm 2010 (2010-03-09)[243] 7
5 23 7 tháng 9 năm 2010 (2010-09-07)[244] 28 tháng 2 năm 2011 (2011-02-28)[245] 2 tháng 3 năm 2011 (2011-03-02)[246] 6
6 24 6 tháng 9 năm 2011 (2011-09-06)[247] 28 tháng 11 năm 2011 (2011-11-28)[248] 30 tháng 11 năm 2011 (2011-11-30)[249] 6
7 24 4 tháng 9 năm 2012 (2012-09-04)[250] 26 tháng 11 năm 2012 (2012-11-26)[251] 7 tháng 11 năm 2012 (2012-11-07)[252] 6
8 24 3 tháng 9 năm 2013 (2013-09-03)[253] 9 tháng 12 năm 2013 (2013-12-09)[254] 4 tháng 12 năm 2013 (2013-12-04)[255] 5
9 24 26 tháng 8 năm 2014 (2014-08-26)[256] 8 tháng 12 năm 2014 (2014-12-08)[257] 3 tháng 12 năm 2014 (2014-12-03)[258] 5
10 23 25 tháng 8 năm 2015 (2015-08-25)[259] 7 tháng 12 năm 2015 (2015-12-07)[260] 2 tháng 12 năm 2015 (2015-12-02)[261] 5
11 22 30 tháng 8 năm 2016 (2016-08-30)[262] 5 tháng 12 năm 2016 (2016-12-05)[263] 7 tháng 12 năm 2016 (2016-12-07)[264] 5
12 22 5 tháng 9 năm 2017 (2017-09-05)[265] 4 tháng 12 năm 2017 (2017-12-04)[266] 6 tháng 12 năm 2017 (2017-12-06)[267] 5
13 22 28 tháng 8 năm 2018 (2018-08-28)[268] 3 tháng 12 năm 2018 (2018-12-03)[269] 12 tháng 12 năm 2018 (2018-12-12)[270] 5
14 15 16 tháng 7 năm 2019 (2019-07-16)[271] 21 tháng 10 năm 2019 (2019-10-21)[272] November 13, 2019[273] 4
15 10 14 tháng 4 năm 2020 (2020-04-14)[274] 30 tháng 11 năm 2020 (2020-11-30)[275] November 25, 2020[276] 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ausiello, Michael (15 tháng 5 năm 2019). “CBS Fall Schedule: Sheldon Scores Big Perch, Criminal Minds Farewell Run and MacGyver Held for Midseason”. TV Line. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ a b “Shows A-Z - Criminal Minds: Evolution on Paramount Plus”. The Futon Critic. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  4. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  5. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  6. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  7. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  8. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 7 tháng Bảy năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  9. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  10. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  11. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 29 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  12. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  13. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  14. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  15. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 31 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  16. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  17. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  18. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  19. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 28 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  20. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  21. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  22. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng sáu năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  23. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  24. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  25. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 26 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  26. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 3 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Bảy năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  27. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 10 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  28. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  29. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  30. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 31 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  31. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  32. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng hai năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  33. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 3 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  34. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 28 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng mười một năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  35. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 5 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 Tháng Một năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  36. ^ “CBS rolls a lucky 13”. The Futon Critic. 19 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  37. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng Một năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  38. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 2 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  39. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  40. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  41. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  42. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  43. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  44. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  45. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  46. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  47. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  48. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng Năm năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  49. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  50. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
  51. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  52. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  53. ^ “CBS places first in viewers and adults 25-54; strong second in adults 18-49”. The Futon Critic. 6 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  54. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  55. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  56. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  57. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  58. ^ “First-Run Programming Carries CBS to its Most Dominating Week of the Season”. The Futon Critic. 18 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  59. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  60. ^ “CBS ratings for the week ending January 27”. The Futon Critic. 29 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  61. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  62. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  63. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  64. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  65. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  66. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  67. ^ Gorman, Bill (28 tháng 5 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, May 19–25”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  68. ^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 22–28”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  69. ^ Gorman, Bill (7 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 29 – October 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  70. ^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  71. ^ Seidman, Robert (29 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 20–26, 2008”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  72. ^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 27 – November 2”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  73. ^ Seidman, Robert (11 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 3–9”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  74. ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 10–16”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  75. ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 17–23”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  76. ^ Seidman, Robert (3 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 24–30”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  77. ^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, December 8–14”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  78. ^ Seidman, Robert (23 tháng 12 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, December 15–21”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  79. ^ Seidman, Robert (21 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 12–18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  80. ^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 19–25”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  81. ^ Seidman, Robert (18 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  82. ^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 16–22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  83. ^ Seidman, Robert (3 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows February 23 to March 1, 2009”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  84. ^ Seidman, Robert (17 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  85. ^ Seidman, Robert (24 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 16–22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  86. ^ Seidman, Robert (31 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 23–29”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  87. ^ Seidman, Robert (14 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  88. ^ Seidman, Robert (28 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 20–26”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  89. ^ Seidman, Robert (6 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 27 - May 3”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  90. ^ Seidman, Robert (12 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 4–10”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  91. ^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 11–17”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  92. ^ a b Seidman, Robert (27 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 18–24”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  93. ^ TV by the Numbers
  94. ^ Seidman, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  95. ^ Seidman, Robert (13 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Once again, Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  96. ^ Seidman, Robert (20 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Yet again Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  97. ^ Seidman, Robert (27 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: NFL and Grey's, TBBT win week with adults 18-49; NCIS, DWTS and NCIS: Los Angeles lead with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  98. ^ Seidman, Robert (10 tháng 11 năm 2009). “CBS first in viewers for sixth time in seven weeks; The Big Bang Theory is No. 1 comedy”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  99. ^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's Anatomy, NCIS; top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  100. ^ Seidman, Robert (24 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, AMAs, Grey's, Big Bang, House and NCIS top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  101. ^ Seidman, Robert (2 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Big Bang, Dancing With the Stars and NCIS top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  102. ^ Seidman, Robert (15 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Big Bang Theory, Biggest Loser and CSI top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  103. ^ Gorman, Bill (22 tháng 12 năm 2009). “CBS Dominates The Week In All Key Measures With Its Best Ratings In A Month”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  104. ^ Seidman, Robert (20 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: American Idol, Indianapolis Colts, NCIS and The Big Bang Theory top weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  105. ^ Seidman, Robert (26 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: NFC Championship, American Idol, dominate weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  106. ^ Gorman, Bill (4 tháng 2 năm 2010). “Wednesday broadcast final ratings, Idol ticks up, Ugly Betty tips down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  107. ^ Seidman, Robert (17 tháng 2 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Olympics and American Idol Battle For Weekly Supremacy”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  108. ^ Seidman, Robert (9 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Oscars, American Idol & The Big Bang Theory Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  109. ^ Seidman, Robert (16 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol, Big Bang Theory, NCIS Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  110. ^ Gorman, Bill (13 tháng 4 năm 2010). “TV Ratings Top 25: NCAA Final Joins Idol, Dancing On Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2010.
  111. ^ “Wednesday Broadcast Finals: The Middle, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Ugly Betty Down”. The Programming Insider. Mediaweek. 15 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.
  112. ^ “Wednesday Finals: "American Idol," "The Middle," "Modern Family," "Cougar Town" and "CSI: NY" Adjusted Up”. TV By The Numbers. 6 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2010.
  113. ^ “Wednesday Finals: American Idol, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Old Christine, Happy Town Adjusted Down”. TV By The Numbers. 13 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
  114. ^ Seidman, Robert (25 tháng 5 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Dancing Tops Idol With Viewers Again, Lost Finale Wins With Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  115. ^ Gorman, Bill (2 tháng 6 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol, Big Bang Theory, Two And A Half Men Top 18-49 Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  116. ^ Seidman, Robert (28 tháng 9 năm 2010). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football', 'Glee,' 'Grey's Anatomy,' 'Dancing with the Stars' Top Premiere Week”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
  117. ^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2010). “Wednesday Finals: Better With You, The Middle, Modern Family, Survivor, Law & Order: SVU, Law & Order: LA Adjusted Up; Cougar Town, Whole Truth Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  118. ^ Seidman, Robert (7 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, The Middle, Modern Family, SVU, The Defenders Up; Cougar Town, The Whole Truth Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  119. ^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, Middle, Modern Family, L&O:SVU, Top Model Adjusted Up; 20/20, Undercovers Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  120. ^ Seidman, Robert (21 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, Buster Posey (NLCS), Criminal Minds The Defenders, Law & Order: SVU Adjusted Up; The Whole Truth Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  121. ^ Gorman, Bill (28 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor: Nicaragua, The Middle Adjusted Up; The Whole Truth Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  122. ^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Finals: Criminal Minds, Law & Order: SVU Adjusted Up”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
  123. ^ Gorman, Bill (11 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds', 'America's Next Top Model' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010.
  124. ^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  125. ^ Gorman, Bill (9 tháng 12 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family,' 'The Sing Off' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  126. ^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2010). “Updated Wednesday Final Ratings: Criminal Minds, Human Target Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  127. ^ Gorman, Bill (20 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle,' 'Better With You,' 'Cougar Town' Adjusted Down; 'Criminal Minds' Adjusted Up”. Tv by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  128. ^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods' Adjusted Up; 'Cougar Town,' 'Live to Dance' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
  129. ^ Seidman, Robert (10 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods,' 'Human Target' Adjusted Down, 'Modern Family,' 'Better with You' Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
  130. ^ Gorman, Bill (17 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  131. ^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Mr. Sunshine,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'CM: Suspect Behavior' All Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  132. ^ Gorman, Bill (3 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Better With You' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011.
  133. ^ Gorman, Bill (17 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Minute,' 'Top Model' Adjusted Up; 'Off The Map,' 'Criminal Minds: SB' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2011.
  134. ^ Gorman, Bill (31 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Law & Order:SVU,' 'Minute' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
  135. ^ Seidman, Robert (7 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Law & Order: SVU,' 'Survivor,' 'American Idol' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
  136. ^ Gorman, Bill (14 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Happy Endings,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Suspect Behavior' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Minute,' 'Shedding' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2011.
  137. ^ Seidman, Robert (5 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Breaking In' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  138. ^ Gorman, Bill (12 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'The Middle' 'Better With You,' 'Modern Family,' 'Survivor' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Cougar Town' Adj. Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
  139. ^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Happy Endings' Adj. Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.
  140. ^ Gorman, Bill (27 tháng 9 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Tops 'Sunday Night Football' For Week Ending September 25, 2011”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011.
  141. ^ Seidman, Robert (4 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Falls Just Short of 'Sunday Night Football' with Adults 18-49, But Tops Everything in Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011.
  142. ^ Gorman, Bill (11 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two & A Half Men,' 'Modern Family' Top Week's Adults 18-49 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  143. ^ Seidman, Robert (18 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'Modern Family,' 'NCIS' Top Week #4 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  144. ^ Gorman, Bill (25 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Beaten By 'Modern Family' & 'Two and a Half Men' In Week #5 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  145. ^ Seidman, Robert (8 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: Ravens-Steelers, LSU-Alabama, 'Modern Family' Top Week #7 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2011.
  146. ^ Gorman, Bill (15 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Big Bang Theory' Top Week #8 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2011.
  147. ^ Gorman, Bill (22 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family' Top Week 9 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
  148. ^ Seidman, Robert (13 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family,' 'Two and a Half Men' Top Week 12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011.
  149. ^ Gorman, Bill (20 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'NCIS' Top Week 13”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011.
  150. ^ Seidman, Robert (24 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Giants-49ers, 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2012.
  151. ^ Gorman, Bill (31 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 19”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
  152. ^ Gorman, Bill (14 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' Top Week 21”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  153. ^ Seidman, Robert (22 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' and 'NCIS' Top Week 22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.
  154. ^ Kondolojy, Amanda (28 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Academy Awards' Towers Over The Week, 'Big Bang Theory' Is Top Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
  155. ^ Seidman, Robert (6 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Voice,' 'American Idol,' 'Modern Family,' NCIS Top Week 24”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.
  156. ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'Modern Family' Top Week 26 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  157. ^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 27 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012.
  158. ^ Bibel, Sara (10 tháng 4 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory', 'The Voice,'and 'Person of Interest' Top Week 29 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  159. ^ a b Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'The Big Bang Theory' & 'NCIS' Top Week 33 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
  160. ^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' & 'NCIS' Top Week 34 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012.
  161. ^ a b Kondolojy, Amanda (22 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 35 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  162. ^ Bibel, Sara (ngày 2 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 1 Viewing Among Adults 18-49 and With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
  163. ^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Tops Week 3 Viewing Among Adults 18-49, & With Total Viewers, 'Modern Family' Number 1 Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  164. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 23 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 4 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012.
  165. ^ Kondolojy, Amanda. “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 5 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
  166. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 6 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  167. ^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 7 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  168. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 20 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 8 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
  169. ^ Bibel, Sara (ngày 28 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 9 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  170. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 4 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 10 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
  171. ^ Bibel, Sara (ngày 11 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 11 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  172. ^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 12 năm 2012). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012.
  173. ^ Bibel, Sara (ngày 23 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'AFC Championship' Tops Week 17 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
  174. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 29 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 18 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
  175. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards' Tops Week 20 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. Tv by the Numbers. ngày 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
  176. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: The Oscars Tops Week 22 Viewing Among Adults 18–49 & With Total Viewers – Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  177. ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' & 'American Idol' Top Week 23 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. ngày 5 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.
  178. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 26 tháng 3 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 26 Viewing Among Adults 18-49; 'NCIS' Wins With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  179. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 9 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Tops Week 28 Viewing Among Adults 18-49; 'The Big Bang Theory' Wins With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  180. ^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Championship Tops Week 29 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  181. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 7 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Big Bang Theory' Tops Week 32 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  182. ^ Kondolojy, Amanda (ngày 14 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 33 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  183. ^ Bibel, Sara (ngày 21 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 34 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  184. ^ a b Bibel, Sara (ngày 29 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' Tops Week 35 Viewing Among Adults 18-49, 'Dancing With the Stars' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  185. ^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 9 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Modern Family' and 'Survivor' Adjusted Up; 'Nashville' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.
  186. ^ Bibel, Sara (3 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Survivor', 'The Middle', & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Ironside' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013.
  187. ^ Kondolojy, Amanda. “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'Back in the Game', 'Modern Family' and 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Nashville' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.
  188. ^ “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Law & Order:SVU', 'Survivor', 'Toy Story of TERROR!' & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Nashville' & 'Ironside' Adjusted Down”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 27 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  189. ^ Kondolojy, Amanda (24 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Modern Family' & 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down + Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013.
  190. ^ Bibel, Sara (31 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' & 'CSI' Adjusted Down & FInal World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  191. ^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'CSI' Adjusted Up; 'Criminal Minds' Adjusted Down + No Adjustment for 'The CMA Awards'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  192. ^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'The Middle' & 'Survivor' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  193. ^ Kondolojy, Amanda (21 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor', 'Modern Family', 'Arrow', 'Survivor' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  194. ^ Kondolojy, Amanda (2 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: No Adjustment for 'The X Factor', 'Survivor' or 'CSI'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
  195. ^ Bibel, Sara (12 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
  196. ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Law and Order: SVU', 'The Tomorrow People' & 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  197. ^ Bibel, Sara (23 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Modern Family' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
  198. ^ Bibel, Sara (6 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Super Fun NIght' Adjusted Down”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  199. ^ Bibel, Sara (20 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.
  200. ^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'Nashville' Adjusted Up; 'Survivor', 'The Middle', 'Mixology', 'Suburgatory' & 'Criminal Minds' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.
  201. ^ Bibel, Sara (6 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Mixology' & 'Nashville' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  202. ^ Kondolojy, Amanda (13 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Suburgatory' & 'Modern Family' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
  203. ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  204. ^ Bibel, Sara (3 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
  205. ^ Kondolojy, Amanda (10 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Law and Order: SVU' & 'Mixology' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  206. ^ Bibel, Sara (1 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'American Idol' & 'Suburgatory' Adjusted Up; 'Revolution' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  207. ^ Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Arrow', 'American Idol', 'Modern Family', 'Law & Order: SVU' & 'Suburgatory' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.
  208. ^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'Survivor', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Chicago P.D.' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  209. ^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 10 năm 2014). 'How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Parenthood' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014.
  210. ^ Bibel, Sara (27 tháng 10 năm 2014). 'How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Red Band Society' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014.
  211. ^ Bibel, Sara (16 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Mysteries of Laura', 'Modern Family' & 'Red Band Society' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
  212. ^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'black-ish' Adjusted Down + Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  213. ^ Bibel, Sara (30 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Stalker' Adjusted Up; 'The 100' & 'Nashville' Adjusted Down & Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014.
  214. ^ Kondolojy, Amanda (6 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'The Mysteries of Laura' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2014.
  215. ^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  216. ^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' Adjusted Down + No Adjustment for 'The 100', 'Red Band Society' or 'Nashville'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
  217. ^ Kondolojy, Amanda (1 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'A Charlie Brown Thanksgiving' Rebroadcast Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.
  218. ^ Bibel, Sara (11 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Hell's Kitchen' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up”. Tv by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  219. ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'The Mentalist' Adjusted Up; 'The Mysteries of Laura' and 'black-ish' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  220. ^ Bibel, Sara (22 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'American Idol', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'The 100 Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  221. ^ Kondolojy, Amanda (29 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' & 'The 100' Adjusted Down; No Adjustment for 'Empire'. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  222. ^ Bibel, Sara (5 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up, 'Fresh Off the Boat' & 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  223. ^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'Arrow' & 'American Idol' Adjusted Up; 'The Goldbergs', 'The 100', 'The Mentalist', 'The Mysteries of Laura', 'black-ish' & 'Criminal Minds' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
  224. ^ Bibel, Sara (5 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.
  225. ^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 3 năm 2015). 'Wednesday Final Ratings: 'Empire' & 'American Idol' Adjusted Up; 'CSI: Cyber' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
  226. ^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  227. ^ Kondolojy, Amanda (9 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Voice', 'The Middle', 'Criminal Minds', 'CSI:Cyber' and 'The Goldbergs' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  228. ^ Bibel, Sara (16 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'Arrow' & 'Supernatural' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
  229. ^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Arrow', 'Criminal Minds' & 'Survivor' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  230. ^ Bibel, Sara (30 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Survivor', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  231. ^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 5 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Nashville', & 'The Goldbergs' Adjusted Up; 'American Idol', 'Criminal Minds' 'Supernatural' & 'Blacki-ish' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  232. ^ Lambert, David (23 tháng 9 năm 2006). “Criminal Minds - Season 1 is Back on In November!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006.
  233. ^ ASIN B000M2E7G4, Criminal Minds - Season 1 Complete
  234. ^ “Criminal Minds - The 1st Season”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  235. ^ Lambert, David (16 tháng 7 năm 2007). “Criminal Minds - Cover Art Arrives for Criminal Minds - The 2nd Season!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007.
  236. ^ ASIN B0012RA9AQ, Criminal Minds - Season 2 Complete
  237. ^ “Criminal Minds - The 2nd Season”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  238. ^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2008). “Criminal Minds - Early Box Art, Bonus Materials for the 3rd Season DVD Collection”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2008.
  239. ^ ASIN B001NN415I, Criminal Minds - Season 3 Complete
  240. ^ “Criminal Minds - Season 3”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  241. ^ Lambert, David (15 tháng 6 năm 2009). “Criminal Minds - The 4th Season DVD Set is Scheduled for September”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009.
  242. ^ ASIN B002TG39YC, Criminal Minds Season 4
  243. ^ “Criminal Minds - Season 4”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  244. ^ Lambert, David (21 tháng 6 năm 2010). “Criminal Minds - Official Announcement for 'The 5th Season': Date, Cost, Packaging, & Extras!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  245. ^ ASIN B003R0MEZ4, Criminal Minds: The Complete Sixth Season
  246. ^ “Criminal Minds - Season 5 (6 Disc Set) (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  247. ^ Lambert, David (20 tháng 6 năm 2011). “Criminal Minds - 'The 6th Season' DVDs Announced by CBS/Paramount: Date, Cost, & Packaging!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011.
  248. ^ ASIN B004JHXWD2, Criminal Minds Season 6 [DVD]
  249. ^ “Criminal Minds - Season 6 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  250. ^ Lambert, David (11 tháng 6 năm 2012). “Criminal Minds - 'The 7th Season' Is Scheduled for An In-Store Date on DVD!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  251. ^ “Criminal Minds - Season 7”. 26 tháng 11 năm 2012 – qua Amazon.
  252. ^ “Criminal Minds: Season 7 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  253. ^ Lambert, David (12 tháng 6 năm 2013). “Criminal Minds - Packaging Picture, Bonus Material for DVDs of 'The 8th Season'. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
  254. ^ “Criminal Minds - Season 8”. Sainsbury's Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  255. ^ “Criminal Minds – Season 8”. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  256. ^ Lambert, David (28 tháng 5 năm 2014). “Criminal Minds - We're on the Case With Info About DVDs for 'The 9th Season' Set!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  257. ^ “Criminal Minds - Season 9 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
  258. ^ “Criminal Minds: Season 9 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  259. ^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2015). “Criminal Minds - 'The 10th Season' DVDs Announced: Date, Extras, Box Art!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  260. ^ “Criminal Minds - Season 10 [DVD]”. Amazon.co.uk. 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  261. ^ “Criminal Minds: Season 10 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  262. ^ “Criminal Minds - CBS/Paramount Announces 'The 11th Season' for DVD”. TVshowsonDVD.com. 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  263. ^ “Criminal Minds - Season 11 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
  264. ^ “Criminal Minds: Season 11 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
  265. ^ “Criminal Minds - CBS DVD and Paramount Home Entertainment Announces 'The 12th Season'. TVshowsonDVD.com. 7 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  266. ^ “Criminal Minds - Season 12 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  267. ^ “Criminal Minds - Season 12 5 DVD - JB Hi-Fi”. www.jbhifi.com.au. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  268. ^ “Criminal Minds: The Thirteenth Season”. Amazon. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  269. ^ “Criminal Minds - Season 13 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  270. ^ “Criminal Minds - Season 13”. Sanity. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  271. ^ Criminal Minds: The Fourteenth Season. ASIN 6317859612.
  272. ^ “Criminal Minds - Season 14 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
  273. ^ “Criminal Minds - Season 14”. JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  274. ^ “Criminal Minds: The Final Season”. Amazon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2021.
  275. ^ “Criminal Minds - Season 15 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
  276. ^ “Criminal Minds - Season 15”. JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.