Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vườn quốc gia tại Philippines (Philippines : Pambansang Liwasan ng Pilipinas ) là các vườn quốc gia có các giá trị tự nhiên , lịch sử được bảo vệ và sử dụng bền vững do Bộ Môi trường và Tài nguyên và hệ thống pháp luật quốc gia về vườn quốc gia (năm 1992) [ 1] Tính đến hết năm 2012, có 240 khu bảo tồn ở Philippines, trong đó 34 địa điểm được phân loại là vườn quốc gia.[ 2]
Dưới đây là danh sách 34 vườn quốc gia tại Philippines.
Vườn quốc gia quần đảo Hundred
Vườn quốc gia núi Pulag
Vườn quốc gia Biak-na-Bato
Vườn quốc gia Caramoan
Núi Natib trong Vườn quốc gia Bataan
Vườn quốc gia Balbalasang-Balbalan
Vườn quốc gia Pagsanjan Gorge
Vườn quốc gia Luneta
Tên
Vị trí
Diện tích
Thành lập
Tọa độ
Vườn quốc gia Aurora Memorial
Aurora -Nueva Ecija
5.676 ha 14.026 mẫu Anh
1937
15°35′03″B 121°24′00″Đ / 15,58423°B 121,3999°Đ / 15.58423; 121.39990
Vườn quốc gia Balbalasang-Balbalan
Kalinga
1.338 ha 3.306 mẫu Anh
1972
17°27′00″B 121°09′00″Đ / 17,45°B 121,15°Đ / 17.45000; 121.15000
Vườn quốc gia Bangan Hill
Nueva Vizcaya
13,90 ha 34 mẫu Anh
1995
16°29′00″B 121°09′00″Đ / 16,48333°B 121,15°Đ / 16.48333; 121.15000
Vườn quốc gia Bataan
Bataan
23.688 ha 58.534 mẫu Anh
1945
14°36′22″B 120°30′31″Đ / 14,60602°B 120,50848°Đ / 14.60602; 120.50848
Vườn quốc gia Biak-na-Bato
Bulacan
2.117 ha 5.231 mẫu Anh
1937
15°07′08″B 121°05′06″Đ / 15,11875°B 121,0851°Đ / 15.11875; 121.08510
Vườn quốc gia Bulabog Putian
Iloilo
854,33 ha 2.111 mẫu Anh
1961
11°02′01″B 122°40′02″Đ / 11,0337°B 122,6673°Đ / 11.03370; 122.66730
Vườn quốc gia Caramoan
Camarines Sur
347 ha 857 mẫu Anh
1938
13°46′49″B 123°52′49″Đ / 13,78036°B 123,8802°Đ / 13.78036; 123.88020
Vườn quốc gia Cassamata Hill
Abra
57 ha 141 mẫu Anh
1974
17°35′28″B 120°37′17″Đ / 17,59122°B 120,62143°Đ / 17.59122; 120.62143
Vườn quốc gia Fuyot Springs
Isabela
819 ha 2.024 mẫu Anh
1938
17°12′40″B 122°00′56″Đ / 17,21116°B 122,01555°Đ / 17.21116; 122.01555
Vườn quốc gia Guadalupe Mabugnao Mainit Hot Spring
Cebu
57,50 ha 142 mẫu Anh
1972
10°08′01″B 123°36′00″Đ / 10,13357°B 123,60009°Đ / 10.13357; 123.60009
Vườn quốc gia quần đảo Hundred
Pangasinan
1.676,30 ha 4.142 mẫu Anh
1940
16°12′02″B 120°02′15″Đ / 16,2005°B 120,03763°Đ / 16.20050; 120.03763
Vườn quốc gia Kuapnit Balinsasayao
Leyte
364 ha 899 mẫu Anh
1937
10°38′45″B 124°55′13″Đ / 10,64581°B 124,92034°Đ / 10.64581; 124.92034
Vườn quốc gia hồ Butig
Lanao del Sur
68 ha 168 mẫu Anh
1965
7°44′07″B 124°17′19″Đ / 7,73523°B 124,28869°Đ / 7.73523; 124.28869
Vườn quốc gia hồ Dapao
Lanao del Sur
1.500 ha 3.707 mẫu Anh
1965
7°47′16″B 124°02′51″Đ / 7,78782°B 124,04743°Đ / 7.78782; 124.04743
Vườn quốc gia các hang Libmanan
Camarines Sur
19,40 ha 48 mẫu Anh
1934
13°39′00″B 122°48′00″Đ / 13,65°B 122,8°Đ / 13.65000; 122.80000
Vườn quốc gia Luneta
Metro Manila
16,24 ha 40 mẫu Anh
1955
14°35′00″B 120°58′42″Đ / 14,58325°B 120,97831°Đ / 14.58325; 120.97831
Vườn quốc gia MacArthur Landing
Leyte
6,78 ha 17 mẫu Anh
1977
11°10′19″B 125°00′45″Đ / 11,17207°B 125,01244°Đ / 11.17207; 125.01244
Vườn quốc gia Mado Hot Spring
Cotabato
48 ha 119 mẫu Anh
1939
7°13′00″B 124°15′00″Đ / 7,21667°B 124,25°Đ / 7.21667; 124.25000
Vườn quốc gia Minalungao
Nueva Ecija
2.018 ha 4.987 mẫu Anh
1967
15°18′27″B 121°08′33″Đ / 15,30738°B 121,1424°Đ / 15.30738; 121.14240
Vườn quốc gia núi Arayat
Pampanga
3.715,23 ha 9.181 mẫu Anh
1933
15°12′13″B 120°43′45″Đ / 15,20373°B 120,72925°Đ / 15.20373; 120.72925
Vườn quốc gia núi Dajo
Sulu
213,35 ha 527 mẫu Anh
1938
6°00′47″B 121°03′13″Đ / 6,01293°B 121,05358°Đ / 6.01293; 121.05358
Vườn quốc gia núi Data Vườn quốc gia Baguio-Bontoc Scenic
Cordillera
5.512 ha 13.620 mẫu Anh
1936
16°52′41″B 120°50′18″Đ / 16,87804°B 120,83841°Đ / 16.87804; 120.83841
Vườn quốc gia núi Iglit-Baco
Mindoro Occidental
75.455 ha 186.453 mẫu Anh
1969
12°44′36″B 121°07′31″Đ / 12,7434°B 121,12521°Đ / 12.74340; 121.12521
Vườn quốc gia núi Pulag
Cordillera -Nueva Vizcaya
11.550 ha 28.541 mẫu Anh
1987
16°35′01″B 120°53′01″Đ / 16,58357°B 120,88359°Đ / 16.58357; 120.88359
Vườn quốc gia hồ Naujan
Mindoro Oriental
21.655 ha 53.511 mẫu Anh
1956
13°10′22″B 121°20′34″Đ / 13,1727°B 121,34273°Đ / 13.17270; 121.34273
Vườn quốc gia Northern Luzon Heroes Hill
Ilocos Sur
1.316 ha 3.252 mẫu Anh
1963
17°29′10″B 120°27′11″Đ / 17,48614°B 120,45305°Đ / 17.48614; 120.45305
Vườn quốc gia Olongapo Naval Base Perimeter
Zambales
9,04 ha 22 mẫu Anh
1968
14°49′37″B 120°17′10″Đ / 14,82685°B 120,28599°Đ / 14.82685; 120.28599
Vườn quốc gia Pagsanjan Gorge
Laguna
152,64 ha 377 mẫu Anh
1939
14°16′00″B 121°29′00″Đ / 14,26667°B 121,48333°Đ / 14.26667; 121.48333
Vườn quốc gia hồ Pantuwaraya
Lanao del Sur
20 ha 49 mẫu Anh
1965
8°02′00″B 124°16′00″Đ / 8,03333°B 124,26667°Đ / 8.03333; 124.26667
Vườn quốc gia hồ Paoay
Ilocos Norte
340 ha 840 mẫu Anh
1969
18°07′16″B 120°32′12″Đ / 18,12114°B 120,53654°Đ / 18.12114; 120.53654
Vườn quốc gia Quezon Memorial
Metro Manila
22,70 ha 56 mẫu Anh
1975
14°39′04″B 121°02′57″Đ / 14,6511°B 121,04928°Đ / 14.65110; 121.04928
Vườn quốc gia Rungkunan
Lanao del Sur
chưa xác định
1965
8°03′40″B 124°24′11″Đ / 8,061°B 124,40318°Đ / 8.06100; 124.40318
Vườn quốc gia núi Sacred
Lanao del Sur
94 ha 232 mẫu Anh
1965
8°01′16″B 124°17′47″Đ / 8,0212°B 124,29633°Đ / 8.02120; 124.29633
Vườn quốc gia Salikata
Lanao del Sur
chưa xác định
1965
7°52′14″B 124°21′32″Đ / 7,87046°B 124,35879°Đ / 7.87046; 124.35879