Danh sách đĩa nhạc của KOTOKO
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Danh sách đĩa nhạc của KOTOKO | |
---|---|
Album phòng thu | 4 |
Album tổng hợp | 1 |
Đĩa đơn | 16 |
Đây là danh sách đĩa nhạc của ca sĩ người Nhật KOTOKO, thành viên của I've Sound.
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]# | Thông tin | Doanh số |
---|---|---|
Đầu tay | Oboetete ii yo/DuDiDuWa*lalala
|
19.000 |
Thứ hai | Re-sublimity
|
50.000 |
Thứ ba | Radiance / Chi ni Kaeru: On the Earth
|
29.000 |
Thứ tư | 421: A Will
|
14.000 |
Thứ năm | Being
|
35.000 |
Thứ sáu | Chercher
|
19.000 |
Thứ bảy | Kirei na Senritsu
|
12.000 |
Thứ tám | Hayate no Gotoku!
|
34.000 |
Thứ chín | Shichiten Hakki Shijou Shugi!
|
29.000 |
Thứ mười | Real Onigokko
|
14.000 |
Thứ 11 | Blaze
|
27.000 |
Thứ 12 | Special Life!
|
14.500 |
— | U Make Ai Dream
|
5.600 |
— | Ao-Iconoclast / Pigeon-The Green-ey'd Monster
|
7.000 |
— | Snipe
|
6.200 |
Thứ 13 | Daily-daily Dream
|
10.428 |
Thứ 14 | Screw
|
4.649 |
Thứ 15 | Hekira no Sora e Izanaedo
|
7.618 |
Thứ 16 | Loop-the-Loop
|
4.304 |
Đĩa đơn khác
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin | Doanh số |
---|---|
Love a Riddle / I Can't Get Over Your Best Smile
|
--- |
Shooting Star
|
17.000 |
Second Flight
|
35.000 |
Face of Fact (Resolution Ver.)
|
15.000 |
Album
[sửa | sửa mã nguồn]# | Thông tin | Doanh số |
---|---|---|
Đầu tay | Hane
|
40,000 |
Thứ hai | Garasu no Kaze
|
48.000 |
Thứ ba | Uzu-Maki
|
37.000 |
Thứ tư | Epsilon no Fune
|
15.000 |
Album tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]# | Thông tin | Doanh số |
---|---|---|
Đầu tay | Anime's Compilation Best
|
9.801 |
Album khác
[sửa | sửa mã nguồn]Sora wo Tobetara...
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 29 tháng 12 năm 2000
- ミルク / Milk
- 疾風雲 / Hayategumo
- PhuLa PhuLa
- カナリヤ / Kanariya
- 鼓動 / Kodou
- もしも… / Moshimo...
- ゆうえんち / Yuuenchi
- サヨナラ・ジレンマ / Sayonara Dilemma
- アスピリン / Aspirin
- 羽 / Hane
- 春色 / Haruiro
Hitorigoto (mini album)
[sửa | sửa mã nguồn]- ひとりごと / Hitorigoto
- 疾風雲 / Hayategumo
- ひとりごと(Karaoke ver.)
- 疾風雲(Karaoke ver.)
- ひとりごと(Instrumental ver.)
- 疾風雲(Instrumental ver.)
Hane Live Tour 2004 Limited Edition Album
[sửa | sửa mã nguồn]- Suppuration
- β-粘土の惑星 / β-Nendo no Hoshi
- 地に還る / Chi ni Kaeru
- 冬の雫: White Summer Style / Fuyu no Shizuku: White Summer Style
I've Girls Compilations
[sửa | sửa mã nguồn]Disintegration
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 26 tháng 6 năm 2002
- 涙の誓い / Namida no Chikai
- Flow: 水の生まれた場所 / Flow: Mizu no Umareta Basho
- I Can't Get Over Your Best Smile
- Resolution of Soul
- Wing My Way
- 君よ、優しい風になれ / Kimi yo, Yasashii Kaze ni Nare
Lament
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 5 tháng 9 năm 2003
- Face of Fact
- Save Your Heart: Album Mix (with Kaori Utatsuki)
- 遮光: Album Mix / Kageri: Album Mix
- Feel in Tears
- 夏草の線路: Album Mix / Natsukusa no Senro (with Kaori Utatsuki)
- Lament
Out Flow
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 5 tháng 9 năm 2003
- Heart of Hearts
- Close to Me...
- Sensitive
Collective
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 30 tháng 9 năm 2005
- Abyss
- We Survive
- Lupe
- Imaginary Affair
- Trust You're Truth: 明日を守る約束 / Trust You're Truth: Ashita wo Mamoru Yakusoku
- Collective
Album khác của I've Sound
[sửa | sửa mã nguồn]Dear Feeling
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 29 tháng 12 năm 2000
- Prime (KOTOKO to Aki)
- 空より近い夢: Second Track / Sora Yori Chikai Yume: Second Track (KOTOKO to Aki)
- 明日の向こう / Ashita no Mukou
Dirty Gift
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 29 tháng 12 năm 2002
- Dirty Boots (Outer)
I've Remix Style Mixed Up
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 29 tháng 12 năm 2004
- 涙の誓い: The Divine Pledge of Tears / Namida no Chikai: The Divine Pledge of Tears
I've Mania Tracks Vol.1
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 29 tháng 12 năm 2007
- Synthetic Organism (Outer)
- Hallucino: Remix
- Time Heals All Sorrows
- L.A.M: Laze and Meditation: 2001 P.V Long Arrange Mix (Outer)
- Crossed Destiny
- Philosophy: Proto Type Mix
- Leave Me Hell Alone (Outer)
Master Groove Circle
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 24 tháng 9 năm 2008
- Suppuration: Core (G.M.S. remix)
- リアル鬼ごっこ / Real Onigokko (Ben Watkins from Juno Reactor remix)
- Re-sublimity (Shiva Joerg & Hard Stuff remix)
- Uzu-Maki (Eat Static remix)
The Front Line Covers
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 28 tháng 12 năm 2008
- 季節の雫 / Kisetsu no Shizuku
- Belvedia
I've Sound 10th Anniversary 「Departed to the future」 Special CD Box
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 25 tháng 3 năm 2009
- snIpe
- Close to Me...: I've in Budokan 2009 Live Ver.
- Snipe: Instrumental
- Snipe PV
- 「Departed to the Future」Chapter2:KOTOKO
Album Short Circuit
[sửa | sửa mã nguồn]Short Circuit
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 27 tháng 11 năm 2003
- Change My Style: Anata no Konomi no Watashi ni (あなた好みの私に)
- Ren'ai CHU!: Remix (恋愛CHU!) (with Kaori Utatsuki)
- Sakuranbo Kiss: Bakuhatsu Damo n (さくらんぼキッス: 爆発だも ん)
- You're My Treasure (with Aki and Rimikka)
- Achichina Natsu no Monogatari (あちちな夏の物語り)
- Magical Sweetie
- Cream+Mint
- Omoide wa Kaze no Naka de... (想い出は風の中で…)
- Short Circuit
Short Circuit II
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành ngày 22 tháng 6 năm 2007
- Nee,...Shiyou yo! (ねぇ、…しようよっ!)
- Seishun Rocket (↑青春ロケット↑ )
- Princess Bride!
- Atarashii Koi no Katachi: Short Circuit Edit (新しい恋のかたち)
- Mighty Heart: Aru Hi no Kenka, Itsumo no Koigokoro (ある日のケンカ、いつもの恋心)
- Hajimemashite, Koi. (はじめまして、恋。)
- Otomegokoro Tasu Nekomimi no Heihoukon wa Mugen (乙女心+√ネコミミ=∞) (with Eiko Shimamiya)
- Kyururun Kiss de Jumbo (きゅるるんkissでジャンボ♪♪)
- Princess Brave!
- Maple Syrup (めぃぷるシロップ)
- Double HarmoniZe Shock!! (with Kaori Utatsuki)
Bài hát khác
[sửa | sửa mã nguồn]- A Piacere (Chanter: キミの歌がとどいたら)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Absurd (まいにち好きして)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Achichina Natsu no Monogatari (あちちな夏の物語り) (Ripple: ブルーシールへようこそっ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Akanezora: Sore ga Bokura no Sekai Datta (茜空: それがぼくらの世界だった) (真剣で私に恋しなさい!)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Allegretto: そらときみ / Allegretto: Sora to Kimi (Kono Aozora ni Yakusoku o)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Amethyst (兄嫁)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Amethyst: Remix (妻みっくす)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: C.G mix, Cải biên: Fish Tone]
- Ano Hi no Kimi e (あの日の君へ) (Stokesia)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Blossomdays (ハチミツ乙女blossomdays)
- [Lời: Shishi Matsushima; Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Boundary Line (Silent Half)
- [Lời/Soạn nhạc: Takao Ichiyanagi, Cải biên: I've Sound]
- Bumpy-Jumpy! [ナツユメナギサ: Natsu Yume Nagisa]
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa, Takeshi Ozaki]
- Cave (Deep2)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- Change My Style: あなた好みの私に / Change My Style Anata no Konomi no Watashi ni (コスって! My Honey)
- [Lời/Soạn nhạc: KOTOKO, Cải biên: Kazuya Takase]
- Close to Me... (Effect: 悪魔の仔)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Cream+Mint (ショコラ: Maid Cafe "Curio")
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Crossed Destiny: Original Arrange (OnlyYou リ・クルス extra disc)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Shade, Cải biên: Kazuya Takase, Tomoyuki Nakazawa]
- Crossed Destiny: Fish中坪 Arrange (OnlyYou リ・クルス extra disc)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Shade, Cải biên: Fish Tone]
- Cross Up (OL姉妹)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Do You Feel Loved? (オレ様ティーチャー: 復讐教師のWebカウンセリング)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: wata]
- Face of Fact (Baldr Force: バルドフォース)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: C.G mix, Cải biên: C.G mix, Fish Tone]
- Face of Fact: Remix (Baldr Force: バルドフォース)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: C.G mix, Cải biên: Fish Tone]
- Fatally (Duel Savior)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Feel in Tears (Heart of Hearts)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Fickle (はらみこ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Maiko Iuchi]
- Fusion Star (あねいも: アイとHのステップアップ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Flow: 水の生まれた場所 / Flow: Mizu no Umareta Basho (水素: 1/2の奇蹟)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- Genzai no Requiem (原罪のレクイエム) (Prism Ark)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Hajimemashite, Koi. (はじめまして、恋。) (淫妹Baby)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Hallucino (夢幻の迷宮3 Type S)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- Hallucino: Remix (夢幻の迷宮 Platinum Edition SO)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa, Cải biên: SORMA]
- Heart of Hearts (Heart of Hearts)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Ideal Forest (無差別恋愛)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- I Need Magic: 解けないマジ☆キュン♪ / I Need Magic: Kaikenai Majikyun(カラフルウィッシュ: 12コのマジキュン!)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- I Pray to Stop My Cry (凌辱看護婦学院)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- I-Doll: Song for Eternity (I-Doll: アイドル)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Imaginary Affair (こなたよりかなたまで)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Jihad (BALDRSKY Dive2)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: C.G mix, Cải biên: C.G mix, Takeshi Ozaki]
- Joushiki! Butler Koushinkyouku (常識! バトラー行進曲) (君が主で執事が俺で: お仕え日記)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Maiko Iuchi]
- Jumping Note (うたう♪タンブリング・ダイス)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Wata]
- Just As Time Is Running Out (ぎりギリLove)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- La Clef: Meikyuu no Kagi (迷宮の鍵) (異国迷路のクロワーゼ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Maiko Iuchi]
- Kageri (遮光) (Coda: 棘)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- Ketsudan no Entrance (決断のentrance) (Prism Ark らぶ2マキシマム)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Kimi yo, Yasashii Kaze ni Nare (君よ、優しい風になれ) (とらいあんぐるハート3 リリカルおもちゃ箱)
- [Lời: Maki Tsuzuki, KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: KOTOKO]
- Kyururun Kiss de Jumbo (きゅるるんKissでジャンボ♪♪) (カラフルハート: 12コのきゅるるん♪)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Leaf Ticket (パルフェ: ショコラ Second Brew)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Lilies Line (チアフル! オリジナルサウンドトラック)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Loose (Scarlett)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Lupe (陵辱制服女学園: 恥蜜に濡れた制服)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Magical Sweetie (お姫さまだっこ: 天使にオシオキ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- Mirabilis (B: 蒼き背徳)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Mighty Heart: ある日のケンカ、いつもの恋心 (つよきす)
- [Lời/Soạn nhạc: KOTOKO, Cải biên: Maiko Iuchi]
- Namida no Chikai (涙の誓い) (とらいあんぐるハート3: Sweet Songs Forever)
- [Lời/Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Now and Heaven: KOTOKO Ver. (淫らな罪: 悦楽の終日)
- [Lời/Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Oblivion (私立レイプ女学院)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- O*ma*ma*go*to (お*ま*ま*ご*と) (お保母ごと)
- [Lời/Soạn nhạc: KOTOKO, Cải biên: C.G mix]
- Omoide wa Kaze no Naka de... (想い出は風の中で…) (犠妹: 背徳の契り)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Omoide wa Kaze no Naka de...: Remix (想い出は風の中で…: Remix) (犠妹: 背徳の契り)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Onaji Sora no Shita de (同じ空の下で) (家族計画/Kazoku Keikaku)
- [Lời: Momo, Kazuya Takase, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Philosophy: Proto Type Ver. (I've Mania Tracks Vol.1)
- [Lời: KOTOKO, Kazuya Takase, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Princess Brave! (Princess Brave 雀卓の騎士)
- [Lời: Utsuro Akuta, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa Cải biên: Tomoyuki x Takeshi]
- Princess Bride! (Princess Bride)
- [Lời: Utsuro Akuta, Soạn nhạc: KOTOKO, Cải biên: Sorma]
- Raspberry (らずべりー) (らずべりー)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Repeat: Remix (G-Mix)
- [Lời/Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Resolution of Soul (D+Vine [Luv])
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Restoration: 沈黙の空 / Restoration: Chinmoku no Sora (Baldrsky)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Rime (犠母姉妹)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Room (君が主で執事が俺で)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Sakuranbo Kiss: Bakuhatsu Damo n (さくらんぼキッス: 爆発だも ん) (カラフルキッス: 12コの胸キュン!)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Sensitive (犠妹: 背徳の契り)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Sensitive: Remix (犠妹: 背徳の契り)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Sledgehammer Romance (Princess Bride)
- [Lời: Masaki Motonaga, Soạn nhạc: KOTOKO, Cải biên: Sorma]
- Stars Biscuit (ふりフリ: ふつうのまいにちにわりこんできた、フシギなリンジンたちのおはなしおはなし)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Maiko Iuchi]
- Swift Love: 健全男子にモノ申す (つよきす2学期)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Maiko Iuchi]
- Symphony: 星たちの詩 (KOTOKO Live 2006 in Yokohama Arena)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Time Heals All Sorrows (Care: 癒すべき不治の狂気)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Time Rolls On... (Deep Fantasy)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Undying Love (Alma: ずっとそばに…)
- [Lời: Sakigake, Soạn nhạc: F-ace, Cải biên: Kazuya Takase]
- Undying Love: Remix (Alma Sound Track: ずっと聴いて♪)
- [Lời: Sakigake, Soạn nhạc: F-ace, Cải biên: Atsuhiko Nakatsubo]
- Unsymmetry (ぎりギリLOVE)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- We Survive (V.G. NEO)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Went Away (夏色の砂時計)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Wind of Memory: 記憶の風 (巫女舞: ただ一つの願い)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Wata]
- Wing My Way (ファーランドシンフォニー)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Ya・Ku・So・Ku (水素: 1/2の奇蹟)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Yumemiboshi Boom! Boom! (ユメミボシ: Boom! Boom!) (ティンクル☆くるせいだーす)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa, Takeshi Ozaki]
- Zutto Soba ni... (ずっとそばに…) (Alma: ずっとそばに…)
- [Lời: Sakigake, Soạn nhạc: F-ace, Cải biên: Kazuya Takase]
I've Special Unit
[sửa | sửa mã nguồn]- Crash Course: 恋の特別レッスン / Crash Course: Koi no Tokubetsu Lesson (メアメアメア)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: C.G mix]
- Prime (Dear Feeling)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Save Your Heart (注射器2)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Save Your Heart: Album Mix (Lament)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- Second Flight (おねがい☆ツインズ)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Kazuya Takase, Tomoyuki Nakazawa]
- See You: 小さな永遠 / See You: Chiisana Eien (とらいあんぐるハート3: Sweet Songs Forever)
- [Lời: Maki Tsuzuki, Kazuya Takase, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- See You: 小さな永遠 P.V ver. / See You: Chiisana Eien P.V ver. (I've P.V Collection Vol.3)
- [Lời: Maki Tsuzuki, Kazuya Takase, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Kazuya Takase, Atsuhiko Nakatsubo]
- You're My Treasure (Spot Light: 欲望と羨望の狭間)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- 乙女心+√ネコミミ=∞ / Otomegokoro Tasu Nekomimi no Heihoukon wa Mugen (王立ネコミミ学園: あなたのための発情期♪)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- 君と夢を信じて / Kimi to Yume wo Shinjite (I-Doll: アイドル)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
- 空より近い夢: Second Track / Sora Yori Chikai: Second Track (Dear Feeling)
- 夏草の線路 / Natsukusa no Senro (Railway: ここにある夢)
- [Lời: ---, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- 夏草の線路: Album Mix / Natsukusa no Senro: Album Mix (Lament)
- [Lời: ---, Soạn nhạc: Kazuya Takase, Cải biên: Tomoyuki Nakazawa, Kazuya Takase]
- 恋愛Chu! / Ren'ai Chu! (恋愛Chu!: 彼女のヒミツはオトコのコ?)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- 恋愛Chu! パラパラリミックス 1 / Ren'ai Chu! Paraparamix 1 (もっとLOVEちゅ!)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa, Cải biên: C.G mix]
- 恋愛Chu! パラパラリミックス 2 / Ren'ai Chu! Paraparamix 2 (もっとLOVEちゅ!)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc: Tomoyuki Nakazawa, Cải biên: C.G mix]
- 恋愛Chu!: Remix / Ren'ai Chu!: Remix (Short Circuit)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Tomoyuki Nakazawa]
- 天壌を翔る者たち / Tenjou wo Kakeru Monotachi (Love Planet Five)
- [Lời: KOTOKO, Soạn nhạc/Cải biên: Kazuya Takase]
Công việc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bright Wings (とらいあんぐるハート's Sound Stage 5)
- Inside of a Wilderness (とらいあんぐるハート: Sweet Song Forever)
- Inside of a Wilderness (Midnight Calling Ver) (Starry Crystal Fiasse Crystela Compilation Album)
- My Gentle Days (とらいあんぐるハート's Sound Stage X)
- My Gentle Days (Rhythmic ver) (Starry Crystal Fiasse Crystela Compilation Album)
- Snow Angel (Onegai Teacher: Stokesia)
- Sweet Songs Ever with You (とらいあんぐるハート: Sweet Song Forever)
- ちいさなぼくのうた: Wings Version / Chiis na Boku no Uta: Wings version (とらいあんぐるハート's Sound Stage 2)
- 夢を求めて… / Yume wo Motomete... (コンサドーレ札幌)
- ワタシはウタがヘタ / Watashi wa Uta ga Heta (誕生日: 通い妻(自称)日記)
- ワタシはウタがヘタだけど / Watashi wa Uta ga Heta Dakedo (誕生日: 通い妻(自称)日記)
5 nhạc phẩm kế tiếp gắn nhãn Outer:
- Synthetic Organism (発情カルテ: 緋色の凌辱肉玩具)
- L.A.M: Laze and Meditation (懲らしめ: 狂育的指導)
- Leave Me Hell Alone (Devote2: いけない放課後)
- Dirty Boots (Dirty Gift)
- Ha!!!ppiness (新妻は魔法少女)
DVD có sự tham gia của KOTOKO
[sửa | sửa mã nguồn]Từ I've Sound:
- 『prime prototype』 (29 tháng 12 năm 2000, trong Comiket 59) trong: prime(Promotion Video)/ prime
- 『I've P.V Collection vol.1』 (29 tháng 12 năm 2001, in Comiket 61) trong: L.A.M: Laze and Meditation (Promotion Video)/ repeat (Video quảng cáo, cùng với Mell)
- 『I've P.V Collection vol.2』 (29 tháng 12 năm 2002, trong Comiket 63) trong: 疾風雲 hayategumo (Promotion Video) / 疾風雲 hayategumo
- 『I've P.V Collection vol.3』 (5 tháng 9 năm 2003, với I've Special Unit) trong: See You: 小さな永遠 (chiisana eien): P.V Mix (Promotion Video) / See You: 小さな永遠 (chiisana eien) P.V Mix/ Aibu Woozu (アイブ ウォーズ)
Từ Geneon Entertainment:
- 『KOTOKO Live Tour 2004 Winter: 冬の雫が連れて来た君が聖者だ (fuyu no shizuku ga tsure kita kimi ga seija da) Happy White X'mas』 (1 tháng 4 năm 2005, Geneon Entertainment & I've DVD)
Đĩa 1 gồm: Suppuration, Core, Re-sublimity, Asura, Lament, 羽(hane), Trust You're Truth: 明日を守る約束 (ashita wo mamoru yakusoku), Snow Angel, Imaginary Affair, 地に還る (chi ni kaeru), 覚えてていいよ (oboetete iiyo), Face of Fact, I Pray to Stop My Cry, Shooting Star, Just As Time Is Running Out, and 冬の雫 (fuyu no shizuku)
Đĩa 2 gồm: きゅるるんkissでジャンボ♪♪ (kyururun kiss de janbo), らずべりー (rasuberii), Short Circuit, メイキング映像 (meikingu eizou, lit. Making of), and インタビュー映像 (intabyuu eizou)
『KOTOKO Live Tour 2004 Winter: 冬の雫が連れて来た君が聖者だ』DVD có kế hoạch phát hành tại Mỹ vào ngày 4 tháng 7 năm 2006.
- KOTOKO 2005 ファンクラブイベントDVD(会報Vol.4)
- KOTOKO 2007 Countdown ファンクラブイベントDVD
- Starlight Symphony: KOTOKO Live 2006 in Yokohama Arena - (phát hành ngày 29 tháng 8 năm 2007)
Biểu diễn trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]- KOTOKO First Live Tour 2004 <羽: Hane>
- KOTOKO Live Tour 2004: 冬の雫が連れて来た君が聖者だ Happy White X'mas
- KOTOKO Live Tour 2005: 硝子の靡風
- I've in Budokan 2005: Open the Birth Gate (15 tháng 10 năm 2005)
- KOTOKO Live House Tour 2006: 日本列島を食い尽くせ!駆け回り食べまくり! (20 tháng 7 - 20 tháng 8 năm 2006)
- KOTOKO Live in Yokohama Arena (1 tháng 12 năm 2006)
- KOTOKO Band Battle in Nagoya
- Mutant Dwarf Presents KOTOKO Countdown Special Live 2006-2007
- KOTOKO Asia Tour 2007 in Taiwan (24 tháng 6 năm 2007)
- Short Circuit II Premium Show in Tokyo (21 tháng 7 năm 2007)
- Mutant Dwarf Presents「Dwarfたちの集い♪: 3小節目 ♪」 (29 tháng 7 - 25 tháng 8 năm 2007)
- KOTOKO Live Tour 2007 Winter (21 - 24 tháng 12 năm 2007)