Danh sách đĩa nhạc của Loona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Loona
Loona trong showcase ra mắt vào tháng 8 năm 2018
EP5
Đĩa đơn3
Album đĩa đơn12
Tái phát hành3
Đĩa đơn quảng bá19
Video âm nhạc31

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Loona năm mini-album (EP), ba mini-album tái phát hành và 12 đĩa đơn.

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

LOOΠΔ 1/3[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết EP Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
Love & Live
(LOOΠΔ 1/3)
Danh sách bài hát
  1. Into The New Heart
  2. Love & Live (지금, 좋아해)
  3. You And Me Together
  4. Fairy Tale
  5. Valentine Girl (3월을 기다려)
10
Danh sách bài hát
  1. Love & Evil
  2. Sonatine (알 수 없는 비밀)
  3. Rain 51db (비의 목소리 51db)
  4. Love&Live (지금, 좋아해)
  5. You And Me Together
  6. Fairy Tale
  7. Valentine Girl (3월을 기다려)
  8. You And Me Together (Remix) (track bổ sung trong CD bản giới hạn)
  9. Love & Live (Remix) (지금, 좋아해) (track bổ sung trong CD bản giới hạn)
26

ODD EYE CIRCLE[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết album Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
Mix & Match
(LOOΠΔ Odd Eye Circle)
Danh sách bài hát
  1. ODD
  2. Girl Front
  3. LOONATIC
  4. Chaotic
  5. Starlight
16
  • Tái phát hành: 31 tháng 10 năm 2017 (Max & Match)
  • Hãng đĩa: Blockberry Creative, Vlending Co., Ltd., Windmill ENT
  • Định dạng: CD, tải nhạc kỹ thuật số
Danh sách bài hát
  1. ADD
  2. Sweet Crazy Love
  3. Uncover
  4. Girl Front
  5. LOONATIC
  6. Chaotic
  7. Starlight
  8. Odd Front
  9. LOONATIC (English Ver.) (Hidden Track of Limited Edition)
22

Album đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết album Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
HeeJin
Danh sách bài hát
  1. ViViD
  2. ViViD (Acoustic mix)
18
HyunJin
Danh sách bài hát
  1. "Around You" (다녀가요)
  2. "I'll Be There" HeeJin & HyunJin
12
HaSeul
Danh sách bài hát
  1. "Let Me In" (소년, 소녀)
  2. "The Carol" HeeJin, HyunJin & HaSeul
6
YeoJin
Danh sách bài hát
  1. "Kiss Later" (키스는 다음에)
  2. "My Sunday" HeeJin & HyunJin
  3. "My Melody" HaSeul & YeoJin
17
ViVi
Danh sách bài hát
  1. "Everyday I Love You" ViVi feat. HaSeul
  2. "Everyday I Need You" ViVi feat. JinSoul
14
Kim Lip
Danh sách bài hát
  1. Eclipse prod. by Daniel Obi Klein
  2. Twilight prod. by Cha Cha Malone
13
JinSoul
Danh sách bài hát
  1. Singing in the Rain
  2. Love Letter JinSoul feat. Kim Lip
18
Choerry
Danh sách bài hát
  1. Love Cherry Motion
  2. Puzzle Choerry feat. JinSoul
9
  • KOR: 10,675
Yves
Danh sách bài hát
  1. new
  2. D-1
12
Chuu
Danh sách bài hát
  1. Heart Attack
  2. Girl's Talk Yves & Chuu
8
Go Won
Danh sách bài hát
  1. One & Only
  2. See Saw Chuu & Go Won (feat. Kim Lip)
10
  • KOR: 15,066
Olivia Hye
Danh sách bài hát
  1. Egoist Olivia Hye (feat. Jinsoul)
  2. Rosy Olivia Hye & Go Won (feat. Heejin)
11
  • KOR: 14,971

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thu âm bởi Thứ hạng
cao nhất
Album
HQ
[15]
Trước khi ra mắt
"ViViD" 2016 HeeJin HeeJin
"Around You" (다녀가요) HyunJin HyunJin
"I'll Be There" HeeJin, HyunJin
"Let Me In" (소년, 소녀) HaSeul HaSeul
"The Carol" HeeJin, HyunJin, HaSeul
"Kiss Later" (키스는 다음에) 2017 YeoJin YeoJin
"My Sunday" HeeJin, HyunJin
"My Melody" Haseul, Yeojin
"Love&Live" (지금, 좋아해) LOOΠΔ 1/3 (ViVi, HaSeul, HeeJin, HyunJin) Love & Live
"Everyday I Love You" ViVi (feat. HaSeul) ViVi
"Sonatine" (알 수 없는 비밀) LOOΠΔ 1/3 (ViVi, HaSeul, HeeJin, HyunJin) Love & Evil
"Eclipse" Kim Lip Kim Lip
"Singing in the Rain" JinSoul JinSoul
"Love Cherry Motion" Choerry
"Girl Front" Mix & Match
"Sweet Crazy Love" Max & Match
"Heart Attack" Chuu
"New" Yves
"One and Only" 2018 Go Won
"Egoist" Olivia Hye
"love4eva" beauty&thebeat
Sau khi ra mắt
"Favorite" 2018 [+ +]
"Hi High"
"Butterfly" 2019 [× ×]
"365" [#]
"So What" 2020
12:00 12:00
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Đạo diễn Chú thích Địa điểm
2016 "ViViD" Jo Beom-jin
(VM Project)[16]
[17] Không biết
"Around You" Seong Won-mo & Park Sang-woo
(Digipedi)[18]
[19] Tokyo[20]
"I'll Be There" [21]
"Let Me In" [22] Iceland[23]
"The Carol" [24] Luân Đôn[25]
2017 "Kiss Later" [26] Không biết
"My Sunday" Vam Jins
(VAM)[27]
[28] Đài Bắc[29]
"My Melody" [30]
"Love&Live" Seong Won-mo & Moon Seok-ho
(Digipedi)
[31] New Zealand[32]
Hồng Kông[33]
"Everyday I Love You" [34] Không biết
"Sonatine" Không biết [35] Prague[36]
"Everyday I Need You" [37] Hồng Kông
"Eclipse" Seong Won-mo & Park Sang-woo
(Digipedi)
[38] Gimcheon[39]
"Singing in the Rain" [40] Không biết
"Rain 51db" Không biết
"Love Cherry Motion" Jeju
"Girl Front"
"Sweet Crazy Love"
"new"
"The Carol 2.0"
"Heart Attack"
2018 "One&Only"
"Egoist"
"love4eva" Hungary
2019 "Butterfly" Seong Won-mo & Moon Seo-kho
2020 "So What" Thái Lan

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ Tổng doanh số của Love & Live: 2017년 3월 Album Chart. 2020년 4월 Album Chart.
  3. ^ “2017년 04월 Album Chart. See #65 & #78”.
  4. ^ “2017년 09월 Album Chart. See #50”.
  5. ^ “2017년 10월 Album Chart. See #64 & #81”.
  6. ^ “2016년 10월 (October 2016) Album Chart. See #80”.
  7. ^ “2016년 11월 (November 2016) Album Chart”.
  8. ^ “2016년 12월 (December 2016) Album Chart”.
  9. ^ Cumulative sales of Yeojin:
  10. ^ Tổng doanh số của ViVi: 2017년 4월 Album Chart. 2020년 4월 Album Chart.
  11. ^ “2017년 05월 Album Chart. See #51”.
  12. ^ “2017년 06월 Album Chart. See #56”.
  13. ^ “2017년 11월 Album Chart. See #51”.
  14. ^ “2017년 12월 Album Chart. See #55”.
  15. ^ “Gaon Digital Chart” (bằng tiếng Hàn).
  16. ^ “걸그룹 데뷔 프로젝트 '이달의 소녀', 첫 주자는 희진” (bằng tiếng Hàn). 노컷뉴스 (No Cut News).
  17. ^ “이달의 소녀/희진 (LOOΠΔ/HeeJin) "ViViD" Official MV”. Youtube.
  18. ^ *“이달의 소녀/현진 - 다녀가요 (Around You)”. Vimeo.
  19. ^ “이달의 소녀/현진 (LOOΠΔ/HyunJin) "다녀가요 (Around You)" Official MV”. Youtube.
  20. ^ “이달의 소녀/현진 (LOOΠΔ/HyunJin) "Tokyo Teaser". Youtube.
  21. ^ “이달의 소녀/희진, 현진 (LOOΠΔ/HeeJin, HyunJin) "I'll Be There" Official MV”. Youtube.
  22. ^ “이달의 소녀/하슬 (LOOΠΔ/HaSeul) "소년, 소녀 (Let Me In)" Official MV”. Youtube.
  23. ^ “이달의 소녀/하슬 (LOOΠΔ/HaSeul) "Iceland Teaser". Youtube.
  24. ^ “이달의 소녀/ 희진, 현진, 하슬 (LOOΠΔ/HeeJin, HyunJin, HaSeul) "The Carol" Official MV”. Youtube.
  25. ^ “이달의 소녀 (LOOΠΔ) "Luân Đôn Teaser". Youtube.
  26. ^ “이달의 소녀/여진 (LOOΠΔ/YeoJin) "키스는 다음에 (Kiss Later)" Official MV”. Youtube.
  27. ^
  28. ^ “이달의 소녀/희진, 현진 (LOOΠΔ/HeeJin, HyunJin) "My Sunday" Official MV”. Youtube.
  29. ^ “이달의 소녀 (LOOΠΔ) "Taiwan Teaser". Youtube.
  30. ^ “이달의 소녀/하슬, 여진 (LOOΠΔ/HaSeul, YeoJin) "My Melody" Official MV”. Youtube.
  31. ^ “[MV] 이달의 소녀 1/3 (LOOΠΔ 1/3) "지금, 좋아해(Love&Live)". Youtube.
  32. ^ “[Teaser] 이달의 소녀 1/3 (LOOΠΔ 1/3) "New Zealand". YouTube.
  33. ^ “[Teaser] 이달의 소녀 1/3 (LOOΠΔ 1/3) "Hong Kong". YouTube.
  34. ^ “[MV] 이달의 소녀/ViVi (LOOΠΔ/비비) "Everyday I Love You (Feat. HaSeul)". Youtube.
  35. ^ “[MV] 이달의 소녀 1/3 (LOOΠΔ 1/3) "알 수 없는 비밀(Sonatine)". Youtube.
  36. ^ “[Teaser] 이달의 소녀 1/3 (LOOΠΔ 1/3) "Prague". Youtube.
  37. ^ “[MV] 이달의 소녀/ViVi (LOOΠΔ/비비) "Everyday I Need You (Feat. JinSoul)". Youtube.
  38. ^ “[MV] 이달의 소녀/김립 (LOOΠΔ/Kim Lip) "Eclipse". Youtube.
  39. ^ “이달의소녀탐구 #132 (LOOΠΔ TV #132)”. Youtube.
  40. ^ “[MV] 이달의 소녀/진솔 (LOONA/JinSoul) "Singing in the Rain". Youtube.