Daniel Vădrariu
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Petru Daniel Vădrariu | ||
Ngày sinh | 25 tháng 6, 1990 | ||
Nơi sinh | Reșița, România | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSMȘ Reșița | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005−2006 | FCM Reșița | ? | (?) |
2006−2007 | Juventus București | ? | (?) |
2007−2009 | Jiul Petroșani | 34 | (4) |
2009−2012 | Dinamo Bucuresti | 18 | (2) |
2009−2010 | → Astra Giurgiu (mượn) | 10 | (2) |
2010−2011 | → Ceahlăul Piatra Neamț (mượn) | 23 | (4) |
2011−2012 | → Astra Giurgiu (mượn) | 2 | (0) |
2012−2014 | Astra Giurgiu | 4 | (0) |
2013 | → Bihor Oradea (mượn) | 9 | (0) |
2013 | → FC Tiraspol (mượn) | 4 | (0) |
2014 | Metalul Reșița | 6 | (0) |
2014−2015 | Karabakh Wien | ? | (?) |
2015−2016 | Dunărea Călărași | 35 | (2) |
2016 | Poli Timișoara | 8 | (0) |
2017 | Karabakh Wien | 21 | (2) |
2018− | CSMȘ Reșița | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-21 România | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 1, 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 8, 2017 |
Petru Daniel Vădrariu (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1990 ở Reșița) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Tiền vệ chạy cánh cho CSMȘ Reșița tại Liga III.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Daniel Vădrariu trên trang RomanianSoccer.ro (archived) (tiếng Romania)
- Daniel Vădrariu tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Người Reșița
- Cầu thủ bóng đá România
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá CSM Școlar Reșița
- Cầu thủ bóng đá ASC Daco-Getica București
- Cầu thủ bóng đá CSM Jiul Petroșani
- Cầu thủ bóng đá FC Astra Giurgiu
- Cầu thủ bóng đá CSM Ceahlăul Piatra Neamț
- Cầu thủ bóng đá FC Bihor Oradea
- Cầu thủ bóng đá FC Tiraspol
- Cầu thủ bóng đá CS Sportul Snagov
- Cầu thủ bóng đá FC Dunărea Călărași
- Cầu thủ bóng đá ACS Poli Timișoara
- Cầu thủ bóng đá FC Karabakh Wien