Danionella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danionella
Danionella translucida
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Cypriniformes
Họ: Cyprinidae
Phân họ: Danioninae
Chi: Danionella
T. R. Roberts, 1986
Loài điển hình
Danionella translucida
T. R. Roberts, 1986
Loài

5 loài

Danionella là một chi cá sinh sống ở các khu vực nước ngọt ở MyanmarTây Bengal, Ấn Độ. Chi này có các loài cá nhỏ nhất thế giới sinh sống ở vùng nước ngọt.[1] Bốn trong 5 loài trong chi Danionella sinh sống ở Myanmar. D. translucida sinh sống ở lưu vực sông Irrawaddy, còn D. mirifica sinh sống ở khu vực KamaingThượng Myanmar.[2] Danionella priapusloài đặc hữu Ấn Độ.[3]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Khi được mô tả lần đầu tiên, Danionella translucida đã là loài cá Ostariophysi nhỏ nhất và là lài động vật có xương sống trưởng thành nhỏ nhất sinh sỗng ở khu vực nước ngọt.[1] Danionella translucida trưởng thành dài 10–12 millimet SL.[1] D. mirifica lớn hơn một chút, dài khoảng 14 mm (.55 in) SL, nhưng vẫn là một trong những loài cá nước ngọt nhỏ nhất thế giới.[2][4]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Roberts, Tyson R. (1986). “Danionella translucida, a new genus and species of cyprinid fish from Burma, one of the smallest living vertebrates”. Environmental Biology of Fishes. 16 (4): 231–241. doi:10.1007/BF00842977.
  2. ^ a b Britz, Ralf (tháng 10 năm 2003). Danionella mirifica, a new species of miniature fish from Upper Myanmar (Ostariophysi: Cyprinidae)” (PDF). Ichthyol. Explor. Freshwaters. 14 (3): 217–222. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ Britz, Ralf (tháng 10 năm 2009). “Danionella Priapus, a New Species of Miniature Cyprinid Fish from West Bengal, India (Teleostei: Cypriniformes: Cyprinidae)”.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Danionella mirifica trên FishBase. Phiên bản tháng August năm 2011.