Davallia alata
Giao diện
Davallia alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. alata |
Danh pháp hai phần | |
Davallia alata Blume, 1828 |
Davallia alata là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Davallia alata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Davallia alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia alata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia alata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.