Davallia griffithii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Davallia griffithii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Davalliaceae
Chi (genus)Davallia
Loài (species)D. griffithii
Danh pháp hai phần
Davallia griffithii
Christ, 1904

Davallia griffithii là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Davallia griffithii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]