Davallia tasmani

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Davallia tasmani
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Davalliaceae
Chi (genus)Davallia
Loài (species)D. tasmani
Danh pháp hai phần
Davallia tasmani
Field, 1890

Davallia tasmani là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Field mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Davallia tasmani. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]