Dayle Grubb

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dayle Grubb
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dayle Grubb[1]
Ngày sinh 24 tháng 7, 1991 (32 tuổi)[2]
Nơi sinh Weston-super-Mare, Anh
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)[2]
Vị trí tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Forest Green Rovers
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Weston-super-Mare
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2018 Weston-super-Mare 298 (86)
2018– Forest Green Rovers 41 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:02, 2 tháng 1 năm 2019 (UTC)

Dayle Grubb (sinh ngày 24 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ EFL League Two Forest Green Rovers.

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Grubb thi đấu ở học viện tại Weston-super-Mare, và làm việc với tư cách giáo viên thể thao trong 9 năm ở tại "Seagulls". Ngày 5 tháng 12 năm 2017, anh ký hợp đồng 18 tháng với đội bóng EFL League Two Forest Green Rovers sau khi 29 bàn trong năm 2017; chuyển nhượng được xác nhận với mức giá không tiết lộ vào ngày 1 tháng 1.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 2 tháng 1 năm 2019
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp FA Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Weston-super-Mare 2009–10[4] Conference South 19 0 1 0 0 0 2[a] 0 22 0
2010–11[5] Conference South 36 5 0 0 0 0 0 0 36 5
2011–12[5][6] Conference South 36 6 3 0 0 0 1[a] 0 40 6
2012–13[5] Conference South 35 8 0 0 0 0 0 0 35 8
2013–14[5] Conference South 39 9 0 0 0 0 2[a] 0 41 9
2014–15[5] Conference South 37 11 2 0 0 0 1[a] 0 40 11
2015–16[5] National League South 34 12 1 0 0 0 2[a] 1[a] 37 13
2016–17[5] National League South 39 19 0 0 0 0 0 0 39 19
2017–18[5] National League South 23 16 0 0 0 0 1[a] 1[a] 24 17
Tổng 298 86 7 0 0 0 9 2 314 88
Forest Green Rovers 2017–18[7] EFL League Two 21 5 0 0 0 0 1 0 22 5
2018–19[8] EFL League Two 20 3 1 0 2 0 3 2 26 5
Tổng 41 8 1 0 2 0 4 2 48 10
Tổng sự nghiệp 339 94 8 0 2 0 13 4 362 98
  1. ^ a b c d e f g h FA Trophy

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “EFL Released and Retained List 2017-18” (PDF). English Football League. tr. 80. Truy cập 21 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ a b “Profile”. 11v11. Truy cập 17 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Dayle Grubb: Forest Green Rovers sign Weston-super-Mare midfielder”. BBC Sport. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập 6 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “Dayle Grubb Profile | Aylesbury United FC”. www.aylesburyunitedfc.co.uk. Truy cập 6 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ a b c d e f g h Dayle Grubb tại Soccerway
  6. ^ Williams, Mike; Williams, Tony biên tập (2012). Non-League Club Directory 2013. Tony Williams Publications. ISBN 978-1-869833-77-0.
  7. ^ “Trận thi đấu của Dayle Grubb trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 21 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ “Trận thi đấu của Dayle Grubb trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 13 tháng 8 năm 2018.