Dendrotrophe amorpha
Giao diện
Dendrotrophe amorpha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Chi (genus) | Dendrotrophe |
Loài (species) | D. amorpha |
Danh pháp hai phần | |
Dendrotrophe amorpha Stauffer |
Dendrotrophe amorpha là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Stauffer mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dendrotrophe amorpha”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dendrotrophe amorpha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrotrophe amorpha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrotrophe amorpha”. International Plant Names Index.