Dennis Farina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dennis Farina
Sinh(1944-02-29)29 tháng 2, 1944
Chicago, Illinois, Hoa Kỳ
Mất22 tháng 7, 2013(2013-07-22) (69 tuổi)
Scottsdale, Arizona, Hoa Kỳ
Nguyên nhân mấtPulmonary embolism
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1981 – 2013
Phối ngẫu
Patricia Farina
(cưới 1970⁠–⁠1980)
Con cái3

Dennis Farina (29 tháng 2 năm 1944 – 22 tháng 7 năm 2013) là một diễn viên và cựu sĩ quan cảnh sát người Mỹ.

Thời thơ ấu[sửa | sửa mã nguồn]

Farina được sinh ra trong một năm nhuận vào ngày 29 tháng 2 năm 1944 tại khu phố cổ của Chicago. Ông là con trai thứ tư và là con út trong bảy người con của Joseph và Yolanda Farina. Cha của Farina, người đến từ Villabla, Sicily, là một bác sĩ ở Chicago, và mẹ ông là một người nội trợ. Farinas nuôi dạy con cái của họ trong một ngôi nhà ở North Avenue ở Old Town, một khu phố làm việc với một hỗn hợp dân tộc rộng lớn, với người Ý và người Đức là hai dân tộc chiếm ưu thế..[1][2][3][4][5]

Trước khi trở thành một diễn viên, Farina đã phục vụ ba năm trong Quân đội Hoa Kỳ trong Thời đại Việt Nam, tiếp theo là 18 năm trong bộ phận trộm cắp của Sở Cảnh sát Chicago từ 1967 đến 1985.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Vai Ghi chú
1981 Thief Carl
1985 Code of Silence Det. Dorato
1986 Jo Jo Dancer, Your Life Is Calling Freddy
1986 Manhunter Jack Crawford
1988 Midnight Run Jimmy Serrano
1990 Men of Respect Bankie Como
1990 Havana Joe Volpe's assistant Không được ghi danh
1992 Mac Mr. Stunder
1992 We're Talking Serious Money Sal
1992 Street Crimes Brian
1993 Another Stakeout Brian O'Hara
1993 Romeo Is Bleeding Nick Gazzara Không được ghi danh
1993 Striking Distance Capt. Nick Detillo
1994 Little Big League George O'Farrell
1995 Get Shorty Ray "Bones" Barboni
1996 Eddie Coach John Bailey
1997 That Old Feeling Dan De Mora
1998 Out of Sight Marshall Sisco
1998 Saving Private Ryan Lt. Col. Walter Anderson
1999 The Mod Squad Capt. Adam Greer
2000 Reindeer Games Jack Bangs
2000 Preston Tylk Dick Muller
2000 Snatch Abraham "Avi" Denovitz
2001 Sidewalks of New York Carpo
2002 Big Trouble Henry Desalvo
2002 Stealing Harvard Mr. Warner
2004 Paparazzi Det. Burton
2004 Scrambled Eggs Dr. Carlson Phim ngắn
2007 You Kill Me Edward O'Leary
2007 Purple Violets Glen Gilmore
2007 The Grand L.B.J. Deuce Fairbanks
2007 National Lampoon's Bag Boy Marty Engstrom
2008 Bottle Shock Maurice Cantavale
2008 What Happens in Vegas Banger
2010 Knucklehead Memphis Earl
2011 The Last Rites of Joe May Joe May
2014 Authors Anonymous John K. Butzin
2014 Lucky Stiff Luigi

Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “People Profile | Dennis Farina”. Cigar Aficionado. ngày 1 tháng 8 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “Dennis Farina Biography (1944–)”. Filmreference.com. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Houlihan, Mike (ngày 12 tháng 3 năm 2004). “Even Italian actor gets touched by shamrock // 120 HOURS TO GO”. Chicago Sun-Times.
  4. ^ “History of medicine and surgery and physicians and surgeons of Chicago online”. Biographical Publishing Corporation. tr. 49. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]