Dennstaedtia fusca
Giao diện
Dennstaedtia fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Dennstaedtia |
Loài (species) | D. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Dennstaedtia fusca Copel., 1952 |
Dennstaedtia fusca là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dennstaedtia fusca”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dennstaedtia fusca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dennstaedtia fusca tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dennstaedtia fusca”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.