Deparia coreana
Giao diện
Deparia coreana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Deparia |
Loài (species) | D. coreana |
Danh pháp hai phần | |
Deparia coreana (Christ) M. Kato |
Deparia coreana là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (H. Christ) M. Kato miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Deparia coreana”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Deparia coreana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Deparia coreana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Deparia coreana”. International Plant Names Index.