Dichaea oerstedii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichaea oerstedii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Dichaea
Loài (species)D. oerstedii
Danh pháp hai phần
Dichaea oerstedii
Rchb.f.

Dichaea oerstedii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dichaea oerstedii. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]