Bước tới nội dung

Dichagyris anastasia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichagyris anastasia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. anastasia
Danh pháp hai phần
Dichagyris anastasia
(Draudt, 1936)

Dichagyris anastasia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq, IranIsrael.

Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 11. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.