Dichagyris sureyae
Giao diện
Dichagyris sureyae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Dichagyris |
Phân chi (subgenus) | Stenosomides |
Loài (species) | D. sureyae |
Danh pháp hai phần | |
Dichagyris sureyae (Draudt, 1938) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dichagyris sureyae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, tây nam Iran và Israel.
Con trưởng thành bay vào tháng 10. Có một lứa một năm.
The larvae feed at night on low growing plants.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Noctuinae of Israel Lưu trữ 2010-05-17 tại Wayback Machine
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.