Bước tới nội dung

Dichotomius horvathi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichotomius horvathi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Scarabeiformia
Liên họ (superfamilia)Scarabaeoidea
Họ (familia)Scarabaeidae
Chi (genus)Dichotomius
Loài (species)D. horvathi
Danh pháp hai phần
Dichotomius horvathi
Balthasar, 1970

Dichotomius horvathi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]