Diclidurus scutatus
Giao diện
Diclidurus scutatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Emballonuridae |
Chi (genus) | Diclidurus |
Loài (species) | D. scutatus |
Danh pháp hai phần | |
Diclidurus scutatus Peters, 1869 | |
Phạm vi phân bố |
Diclidurus scutatus là một loài động vật có vú Nam Mỹ trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1869.[2] Loài dơi này sinh sống ở Brazil, Colombia, Ecuador, Guyana thuộc Pháp, Guyana, Peru, Surinam và Venezuela.[1][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Sampaio, E., Lim, B. & Peters, S. (2008) Diclidurus scutatus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Diclidurus scutatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Simmons, Nancy B. (2005), “Chiroptera”, trong Wilson, Don E.; Reeder, DeeAnn M. (biên tập), Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (3rd ed), Baltimore: Johns Hopkins University Press, tr. 312–529, ISBN 978-0-8018-8221-0, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012, truy cập 12 tháng 9 năm 2009
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diclidurus scutatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Diclidurus scutatus tại Wikimedia Commons