Bước tới nội dung

Dicornua hikosanensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Dicornua)
Dicornua hikosanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Dicornua
Oi, 1960
Loài (species)D. hikosanensis
Danh pháp hai phần
Dicornua hikosanensis
Oi, 1960

Dicornua hikosanensis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1] Chúng được Ryoji Oi miêu tả năm 1960,[2] và chỉ được tìm thấy ở Nhật Bản.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  2. ^ Oi, R. (1960). “Linyphiid spiders of Japan”. Journal of the Institute of Polytechnics Osaka City University. 11: 137–244.
  3. ^ “Gen. Dicornua Oi, 1960”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]