Dicornua hikosanensis
Giao diện
(Đổi hướng từ Dicornua)
Dicornua hikosanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Dicornua Oi, 1960 |
Loài (species) | D. hikosanensis |
Danh pháp hai phần | |
Dicornua hikosanensis Oi, 1960 |
Dicornua hikosanensis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1] Chúng được Ryoji Oi miêu tả năm 1960,[2] và chỉ được tìm thấy ở Nhật Bản.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Oi, R. (1960). “Linyphiid spiders of Japan”. Journal of the Institute of Polytechnics Osaka City University. 11: 137–244.
- ^ “Gen. Dicornua Oi, 1960”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dicornua hikosanensis tại Wikispecies