Dicranopygium rupestre

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dicranopygium rupestre
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Pandanales
Họ (familia)Cyclanthaceae
Chi (genus)Dicranopygium
Loài (species)D. rupestre
Danh pháp hai phần
Dicranopygium rupestre
(Klotzsch) Harling, 1954

Dicranopygium rupestre là một loài thực vật có hoa trong họ Cyclanthaceae. Loài này được (Klotzsch) Harling miêu tả khoa học đầu tiên năm 1954.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dicranopygium rupestre. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]