Bước tới nội dung

Dioclea scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Dioclea scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Dioclea
Loài (species)D. scabra
Danh pháp hai phần
Dioclea scabra
(Rich.) R.H. Maxwell, 1990

Dioclea scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Rich.) R.H. Maxwell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Dioclea scabra. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]