Bước tới nội dung

Diospyros venosa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diospyros venosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ebenaceae
Chi (genus)Diospyros
Loài (species)D. venosa
Danh pháp hai phần
Diospyros venosa
Wall. ex A.DC.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Diospyros bintulensis Kosterm.
  • Diospyros hermaphroditica (Zoll.) Bakh. ex Steenis
  • Diospyros hexasperma Hasselt ex Hassk.
  • Diospyros merguensis (Hiern) Fletcher
  • Diospyros rotundiflora Hiern
  • Ebenus hermaphrodica (Zoll.) Kuntze
  • Ebenus javanica (Zoll.) Kuntze
  • Ebenus merguensis (Hiern) Kuntze
  • Maba clarkeana King & Gamble
  • Maba hermaphroditica Zoll.
  • Maba javanica Zoll.
  • Maba merguensis Hiern
  • Maba teijsmannii (Hassk.) Hiern
  • Maba venosa (Wall. ex A.DC.) King & Gamble
  • Maba zollingeri (Hassk.) Hochr.
  • Rhipidostigma teijsmannii Hassk.
  • Rhipidostigma zollingeri Hassk.

Diospyros venosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Wall. ex A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Diospyros venosa Wall. ex A.DC”. The Plant List. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Diospyros venosa. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]