Diplazium andicola
Giao diện
Diplazium andicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. andicola |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium andicola (Stolze) M. Kessler & A. R. Sm. |
Diplazium andicola là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Stolze) M. Kessler & A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Diplazium andicola”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Diplazium andicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplazium andicola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplazium andicola”. International Plant Names Index.