Diplazium fosbergii
Giao diện
Diplazium fosbergii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. fosbergii |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium fosbergii (Copel.) C. V. Morton |
Diplazium fosbergii là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được C.V.Morton mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Diplazium fosbergii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Diplazium fosbergii tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Diplazium fosbergii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplazium fosbergii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.