Diplectrum conceptione

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diplectrum conceptione
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Serraninae
Chi (genus)Diplectrum
Loài (species)D. conceptione
Danh pháp hai phần
Diplectrum conceptione
(Valenciennes, 1828)

Diplectrum conceptione là một loài cá biển thuộc chi Diplectrum trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828.

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

D. conceptione có phạm vi phân bố rộng rãi ở Đông Thái Bình Dương. Loài này được tìm thấy từ Ecuador, trải dài xuống Peru đến Concepcion, Chile ở phía nam. D. conceptione sống ở độ sâu khoảng từ 5 đến 80 m[1][2].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

D. conceptione trưởng thành có chiều dài cơ thể lớn nhất đo được là 25 cm[2]. Đầu và lưng có màu nâu đỏ sẫm, thân màu nâu xám, trắng ở bụng. Nắp mang có một đốm đen lớn. Bên trong miệng màu vàng. Có đốm lớn màu vàng ở bên bụng và trước hậu môn. Vây hậu môn màu vàng; các vây còn lại màu nâu lục[3].

Số gai ở vây lưng: 10; Số tia vây mềm ở vây lưng: 12 - 13; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 7; Số tia vây mềm ở vây ngực: 14 - 16; Số vảy đường bên: 53[3][4].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Diplectrum conceptione. Sách Đỏ IUCN.
  2. ^ a b Diplectrum conceptione (Valenciennes, 1828)”. FishBase.
  3. ^ a b “Species: Diplectrum conceptione, Yellow-mouth sand-perch”. biogeodb.stri.si.edu.
  4. ^ John D. McEachran, Janice D. Fechhelm (1998), Fishes of the Gulf of Mexico, Volume 2: Scorpaeniformes to Tetraodontiformes, Nhà xuất bản University of Texas Press, tr.140 ISBN 9780292706347