Bước tới nội dung

Dipoenura fimbriata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipoenura fimbriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiidae
Chi (genus)Dipoenura
Loài (species)D. fimbriata
Danh pháp hai phần
Dipoenura fimbriata
Simon, 1909

Dipoenura fimbriata là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1]

Loài này thuộc chi Dipoenura. Dipoenura fimbriata được Eugène Simon miêu tả năm 1909.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]