Dipoma iberideum
Dipoma iberideum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Dipoma |
Loài (species) | D. iberideum |
Danh pháp hai phần | |
Dipoma iberideum Franch., 1886 |
Dipoma iberideum là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Franch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Dipoma iberideum”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Dipoma iberideum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dipoma iberideum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dipoma iberideum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.