Discaria pubescens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Discaria pubescens
Tình trạng bảo tồn
Hiếm  (NCA)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Chi (genus)Discaria
Loài (species)D. pubescens
Danh pháp hai phần
Discaria pubescens[1]
(Brongn.) Druce
Danh pháp đồng nghĩa
Colletia pubescens Brongn.

Discaria pubescens[1] là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Brongn.) Druce mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Discaria pubescens. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
  2. ^ The Plant List (2010). Discaria pubescens. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]