Dischidia sagittata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dischidia sagittata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Dischidia
Loài (species)D. sagittata
Danh pháp hai phần
Dischidia sagittata
(BI.) Decne.

Dischidia sagittata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Blume) Decne. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dischidia sagittata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]