Dorcadion bisignatum
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Dorcadion bisignatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Chi (genus) | Dorcadion |
Loài (species) | D. bisignatum |
Danh pháp hai phần | |
Dorcadion bisignatum Jakovlev, 1900 |
Dorcadion bisignatum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dorcadion bisignatum. |