Dorstenia petraea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dorstenia petraea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Moraceae
Tông (tribus)Dorstenieae
Chi (genus)Dorstenia
Loài (species)D. petraea
Danh pháp hai phần
Dorstenia petraea
Griseb.

Dorstenia petraea là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được C.Wright ex Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dorstenia petraea. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]