Drasteria howlandii
Drasteria howlandii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Drasteria |
Loài (species) | D. howlandii |
Danh pháp hai phần | |
Drasteria howlandii (Grote, 1865) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drasteria howlandii[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia và Saskatchewan phía nam through phần phía tây của Hoa Kỳ từ Washington phía nam đến Arizona và Texas.
Sải cánh dài khoảng 35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn các loài Eriogonum.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.