Drimia exuviata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drimia exuviata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Drimia
Loài (species)D. exuviata
Danh pháp hai phần
Drimia exuviata
(Jacq.) Jessop

Drimia exuviata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Jacq.) Jessop mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Drimia exuviata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]