Bước tới nội dung

Drupella eburnea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drupella eburnea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Rapaninae
Chi (genus)Drupella
Loài (species)D. eburnea
Danh pháp hai phần
Drupella eburnea
(Küster, 1862)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Ricinula eburnea Küster, 1862

Drupella eburnea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]