Bước tới nội dung

Dysdera apenninica aprutiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dysdera apenninica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Dysderidae
Chi (genus)Dysdera
Loài (species)D. apenninica
Danh pháp hai phần
Dysdera apenninica
Alicata, 1964

Dysdera apenninica là một phân loài nhện trong họ Dysderidae.[1]

Loài này thuộc chi Dysdera. Dysdera apenninica aprutiana được miêu tả năm 1964 bởi Alicata.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]