Eilema caniola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eilema caniola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Lithosiinae
Chi (genus)Eilema
Loài (species)E. caniola
Danh pháp hai phần
Eilema caniola
Hübner, 1808
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Bombyx caniola Hübner, [1808]
  • Bombyx albeola Hübner, [1824]
  • Lithosia lacteola Boisduval, 1834
  • Lithosia carniola Guérin-Ménéville, 1867
  • Lithosia albula Walker, 1854
  • Lithosia cameola Birchall, 1865
  • Lithosia caniola var. complanoides Fuchs, 1891
  • Eilema caniola gibrati Oberthür, 1922
  • Eilema torstenii von Mentzer, 1980

Eilema caniola là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, Tây và Nam châu Âu và Đông châu Âu đến Nga.

Sải cánh dài 28–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn địa y mọc trên đá.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eilema caniola tại Wikimedia Commons