Elaphognathia korachaensis
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Elaphognathia korachaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Gnathiidae |
Chi (genus) | Elaphognathia |
Loài (species) | E. korachaensis |
Danh pháp hai phần | |
Elaphognathia korachaensis Svavarsson & Gisladottir, 2002 |
Elaphognathia korachaensis là một loài chân đều trong họ Gnathiidae. Loài này được Svavarsson & Gisladottir miêu tả khoa học năm 2002.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Schotte, M. (2010). Elaphognathia korachaensis Svavarsson & Gisladottir, 2002. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257144
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Elaphognathia korachaensis tại Wikispecies