Eleutherodactylus ockendeni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eleutherodactylus ockendeni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Leptodactylidae
Chi (genus)Eleutherodactylus
Loài (species)E. ockendeni
Danh pháp hai phần
Eleutherodactylus ockendeni
(Boulenger, 1912)
Danh pháp đồng nghĩa
Eleutherodactylus anderssoni Lynch, 1968
Eleutherodactylus melini Bokermann, 1968

Eleutherodactylus ockendeni là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó được tìm thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, và có thể cả Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.[1][2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Giraffes And Frogs Provide More Evidence Of New Species Hidden In Plain Sight. Science Daily. tháng 1 năm 2008 http://www.sciencedaily.com/releases/2007/12/071221094911.htm
  2. ^ “BMC Evolutionary Biology”. Truy cập 29 tháng 10 năm 2015.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]