Emil Berger
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Emil Berger | ||
Ngày sinh | 23 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Degerfors, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rynninge IK | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2007 | Degerfors IF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Degerfors IF | 3 | (0) |
2008 | AIK | 0 | (0) |
2008 | → Väsby United (mượn) | 0 | (0) |
2009–2010 | Degerfors IF | 35 | (0) |
2010 | → Carlstad United BK (mượn) | 12 | (0) |
2011–2014 | Örebro SK | 29 | (1) |
2013 | → Fylkir (mượn) | 9 | (1) |
2014 | Kongsvinger | 13 | (1) |
2014–2017 | BK Forward | 61 | (5) |
2018– | Rynninge IK | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-21 Thụy Điển | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 1 năm 2018 |
Emil Berger (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Rynninge IK ở vị trí tiền vệ.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Emil Berger”. Svenskfotboll. Truy cập 5 tháng 1 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:Svenskfotboll
- Emil Berger tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá Degerfors IF
- Cầu thủ bóng đá AIK Fotboll
- Cầu thủ bóng đá AFC Eskilstuna
- Cầu thủ bóng đá Örebro SK
- Cầu thủ bóng đá BK Forward
- Cầu thủ bóng đá Rynninge IK
- Cầu thủ bóng đá Allsvenskan
- Cầu thủ bóng đá Superettan
- Cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá Kongsvinger IL Toppfotball
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Na Uy