Enida
Giao diện
Enida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | unplaced |
Chi (genus) | Enida A. Adams, 1860 |
Loài điển hình | |
Enida japonica A. Adams, 1860 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gibbula (Enida) Adams, 1860 |
Enida là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Enida gồm có:
- Enida taiwanensis Z.Z. Dong, 2002[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Enida A. Adams, 1860. World Register of Marine Species, truy cập 8 tháng 9 năm 2010.
- ^ Enida taiwanensis Z.Z. Dong, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]