Bước tới nội dung

Enteropogon rupestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Enteropogon rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Enteropogon
Loài (species)E. rupestris
Danh pháp hai phần
Enteropogon rupestris
(J.A.Schmidt) A.Chev.

Enteropogon rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (J.A.Schmidt) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Enteropogon rupestris. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]