Entomophthora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Entomophthora
Entomophthora muscae làm nhiễm ruồi phân vàng Scathophaga stercoraria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Zygomycota
Bộ (ordo)Entomophthorales
Họ (familia)Entomophthoraceae
Chi (genus)Entomophthora
Fresen. (1856)
Loài điển hình
Entomophthora muscae
(Cohn) Fresen. (1856)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Empusa Cohn (1855)
  • Myiophyton Lebert (1857)
  • Lamia Nowak. (1884)
  • Empusa subgen. Triplosporium Thaxt. (1888)
  • Culicicola Nieuwl. (1916)
  • Entomophthora Krenner (1961)
  • Triplosporium (Thaxt.) A.Batko (1964)

Entomophthora là một chi nấm trong họ Entomophthoraceae. Các loài trong chi này là ký sinh trên ruồi và côn trùng hai cánh. Chi đã được định nghĩa bởi nhà sinh vật học Đức Ferdinand Cohn năm 1856.[2]

Loại nấm này ký sinh và trải qua một số giai đoạn trong vòng đời của nó, bao gồm; nhiễm trùng, ủ bệnh, bào tử và ướp xác. Trong mỗi giai đoạn, mầm bệnh này xâm nhập vào tế bào cơ thể của vật chủ, sử dụng chất dinh dưỡng của côn trùng cho phép nó kiểm soát não ngay trước khi vật chủ chết.[3]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Synonymy: Entomophthora Fresen”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ Fresenius G. (1856). “Notiz, Insecten-Pilze betreffend”. Botanische Zeitung (bằng tiếng Đức). 14: 882–883.
  3. ^ Gryganskyi, Andrii; Mullens, Bradley; Gajdeczka, Michael; Rehner, Stephen; Vilgalys, Rytas; Hajek, Ann (ngày 4 tháng 5 năm 2017). “Hijacked: Co-option of host behavior by entomophthoralean fungi”. PLOS Pathogens. 13: e1006274. doi:10.1371/journal.ppat.1006274.