Equisetum scirpoides
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Equisetum scirpoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Equisetales |
Họ (familia) | Equisetaceae |
Chi (genus) | Equisetum |
Loài (species) | E. scirpoides |
Danh pháp hai phần | |
Equisetum scirpoides Michx., 1916 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Equisetum scirpoides là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Michx. mô tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Equisetum scirpoides”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Equisetaceae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Equisetum scirpoides tại Wikispecies