Bước tới nội dung

Equisetum scirpoides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Equisetum scirpoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Equisetopsida
Bộ (ordo)Equisetales
Họ (familia)Equisetaceae
Chi (genus)Equisetum
Loài (species)E. scirpoides
Danh pháp hai phần
Equisetum scirpoides
Michx., 1916
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hippochaete scirpoides (Michx.), Farw. 1916
  • Hippochaete scirpoides (Michx.), Rothm.
  • E. hiemale tenellum Liljeb. 1798
  • E. reptans Wahlenb. 1812
  • E. setaceum Vauch. 1821
  • E. scirpoides minus Lawson, Milde 1863
  • E. tenellum A. A. Eat. 1904
  • E. scirpoides elatum Rosend. 1917
  • E. scirpoides ramulosum Rosend. 1917
  • E. scirpoides caespitosum Rosend. 1917
  • E. scirpoides alpestre Rosend. 1917
  • E. scirpoides pedunculatum Rosend. 1917
  • E. scirpoides walkowiaki Walkowiak 2008

Equisetum scirpoides là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Michx. mô tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Equisetum scirpoides. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]