Eragrostis
Giao diện
Eragrostis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Eragrostis Wolf, 1776[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chi Tinh thảo (danh pháp khoa học: Eragrostis) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2][3]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Eragrostis gồm các loài:
- Eragrostis amabilis Kuntze
- Eragrostis ancashensis P. M. Peterson, Refulio et Tovar
- Eragrostis attentuta Hitchc.
- Eragrostis bahamensis Hitchc.
- Eragrostis barbata Trin.
- Eragrostis barrelieri Daveau
- Eragrostis boliviensis Jedwabn.
- Eragrostis brachypodon Hack.
- Eragrostis caesia Ekman et Mansf.
- Eragrostis calotheca Trin.
- Eragrostis capillacea Jedwabn.
- Eragrostis caudata E. Fourn.
- Eragrostis cilianensis (All.) F. T. Hubbard
- Eragrostis ciliaris (L.) Link
- Eragrostis ciliaris (L.) R. Br.
- Eragrostis cubensis Hitchc.
- Eragrostis cumingii Steud.
- Eragrostis curvula Nees
- Eragrostis deflexa Hitchc.
- Eragrostis diversiflora Vasey
- Eragrostis elatior Hack.
- Eragrostis erosa Scribn.
- Eragrostis excelsa Griseb.
- Eragrostis fendleriana Steud.
- Eragrostis floridana Hitchc.
- Eragrostis frankii C. A. Mey.
- Eragrostis hapalantha Trin.
- Eragrostis hosokai O. Deg.
- Eragrostis leptantha Trin.
- Eragrostis leptophylla Hitchc.
- Eragrostis lukwangulensis Pilg.
- Eragrostis macropoda Pilg.
- Eragrostis minor Host
- Eragrostis neomexicana Vasey
- Eragrostis nigra Nees
- Eragrostis niihauensis Whitney
- Eragrostis orcuttiana Vasey
- Eragrostis orthoclada Hack.
- Eragrostis pallida Vasey
- Eragrostis palmeri S. Watson
- Eragrostis pectinacea
- Eragrostis perlaxa Keng
- Eragrostis pilgeri Fedde
- Eragrostis pilifera Scheele
- Eragrostis pilosa (L.) P. Beauv.
- Eragrostis plumbea Scribn.
- Eragrostis psammodes Trin.
- Eragrostis pusillus Scribn.
- Eragrostis reflexa Hack.
- Eragrostis reptans Nees
- Eragrostis rojasii Hack.
- Eragrostis simplex Scribn.
- Eragrostis spectabilis (Pursh) Steud.
- Eragrostis tef Zucc. Trotter
- Eragrostis tenella Benth. 1817
- Eragrostis tracyi Hitchc.
- Eragrostis unionis Steud.
- Eragrostis variabilis Gaudich.
- Eragrostis whitneyi Fosberg[4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.tropicos.org/Name/40004497. Truy cập 15 tháng 2 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|obra=
(gợi ý|work=
) (trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Eragrostis”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Watson L, Dallwitz MJ. (2008). “The grass genera of the world: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval; including synonyms, morphology, anatomy, physiology, phytochemistry, cytology, classification, pathogens, world and local distribution, and references”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm de 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|obra=
(gợi ý|work=
) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|access-date=
(trợ giúp) - ^ Eragrostis en PlantList
- ^ World Checklist of Selected Plant Families http://apps.kew.org/wcsp/namedetail.do?name_id=412123.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eragrostis. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Eragrostis |
- Espejo Serna, A., A. R. López-Ferrari & J. Valdés-Reyna. 2000. Poaceae. Monocot. Mexic. Sinopsis Floríst. 10: 7–236 [and index].
- Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
- Hitchcock, A. S. 1909. Catalogue of the Grasses of Cuba. Contr. U.S. Natl. Herb. 12(6): 183–258, vii–xi.
- Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
- Laegaard, S. & P. M. Peterson. 2001. 214(2). Gramineae (part 2) Subfam. Chloridoideae. 68: 1–131. In G. W. Harling & B. B. Sparre (eds.) Fl. Ecuador. University of Göteborg and Swedish Museum of Natural History, Göteborg and Stockholm.
- Longhi-Wagner, H. M., V. Bittich, M. d. G. L. Wanderley & G. J. Shepherd. 2001. Poaceae. Fl. Fanerogâm. Estado São Paulo 1: i–xxv,.
- Missouri Botanical Garden. MO Generic Names in Use
- Morales, J. F. 2003. Poaceae. En: Manual de Plantas de Costa Rica. Vol. 3. B.E. Hammel, M.H. Grayum, C. Herrera & N. Zamora (eds.). Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 93: 598–821.
- Nasir, E. & S. I. Ali (eds). 1980-2005. Fl. Pakistan Univ. of Karachi, Karachi.
- Negritto, M. A., L. R. Servivanti & A. M. Anton. 2003. 19. Poaceae, parte 5. Tribu Eragrostideae. 86: 1–68. In Fl. Fan. Argent.. Museo Botánico, IMBIV, Córdoba.
- Nicora, E. G. 1998. Revisión del género Eragrostis Wolf (Gramineae-Eragrostideae) para Argentina y países limítrofes. Boissiera 54: 1–109.
- Grassbase - The World Online Grass Flora
- Imágenes en Google
- Eragrostis 40716 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 3 September năm 2002. (en inglés)
- Famine Foods: Poaceae Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine (en inglés)
- Interactive Key to Eragrostis of North America Lưu trữ 2007-07-04 tại Wayback Machine (en inglés)