Eremaea ebracteata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eremaea ebracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Eremaea
Loài (species)E. ebracteata
Danh pháp hai phần
Eremaea ebracteata
F.Muell., 1860

Eremaea ebracteata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eremaea ebracteata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]