Eriauchenius
Giao diện
Eriauchenius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Archaeidae |
Chi (genus) | Eriauchenius O. P.-Cambridge,1881[1] |
Loài (species) | Eriauchenius |
Eriauchenius là một chi nhện trong họ Archaeidae. Met uizondering van de Eriauchenius cornutus, die in Nam Phi voorkomt, komen alle soorten uitsluitend voor op Madagaskar.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:[2]
- Eriauchenius ambre Wood, 2008
- Eriauchenius anabohazo Wood, 2008
- Eriauchenius borimontsina Wood, 2008
- Eriauchenius bourgini (Millot, 1948)
- Eriauchenius cornutus (Lotz, 2003)
- Eriauchenius gracilicollis (Millot, 1948)
- Eriauchenius griswoldi Wood, 2008
- Eriauchenius halambohitra Wood, 2008
- Eriauchenius jeanneli (Millot, 1948)
- Eriauchenius lavatenda Wood, 2008
- Eriauchenius legendrei (Platnick, 1991)
- Eriauchenius namoroka Wood, 2008
- Eriauchenius pauliani (Legendre, 1970)
- Eriauchenius ratsirarsoni (Lotz, 2003)
- Eriauchenius spiceri Wood, 2008
- Eriauchenius tsingyensis (Lotz, 2003)
- Eriauchenius vadoni (Millot, 1948)
- Eriauchenius voronakely Wood, 2008
- Eriauchenius workmani O. P.-Cambridge, 1881
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cambridge, O. P.-. (1881) On some new genera and species of Araneidea. Proc. zool. Soc. Lond. 1881: 765-775.
- ^ Platnick, N. I. (2012) The world spider catalog, version 12.5. American Museum of Natural History. DOI: 10.5531/db.iz.0001.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eriauchenius tại Wikispecies