Erica fimbriata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erica fimbriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ericaceae
Chi (genus)Erica
Loài (species)E. fimbriata
Danh pháp hai phần
Erica fimbriata
Andr.

Erica fimbriata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Andrews mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Erica fimbriata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]