Bước tới nội dung

Erigone dipona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erigone dipona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Erigone
Loài (species)E. dipona
Danh pháp hai phần
Erigone dipona
Chickering, 1970

Erigone dipona là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]

Loài này thuộc chi Erigone. Erigone dipona được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1970.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]